Series S L switchboards Catalogue 202 ULL TYPE TEST SWITCBOARDS SYSTEM
Thông tin chung General Information Tủ điện hạ thế Series S là tủ điện đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi mức độ cao về hiệu suất và độ tin cậy. Tủ điện này thường được lắp đặt ở phía dưới của phần trung thế/ ở đầu hạ thế của máy biến áp hoặc máy phát điện. Nó chứa máy cắt chính và phân phối của nhà máy hạ thế. Nó gồm một phần tiêu chuẩn hóa dựa trên việc dễ dàng thiết kế mô-đun, nó tương thích với bất kỳ cấu hình nhà máy, bố trí điện và các lắp đặt tại công trình. Các hoạt động chuyển đổi và điều chỉnh trên tủ điện cũng như việc truy cập và bảo trì thường uyên có thể được thực hiện mà không ảnh hưởng đến sự an toàn của nhân sự và không có nguy cơ tiếp úc ngẫu nhiên với các bộ phận trực tiếp. Nhờ tính linh hoạt và hiệu suất cao, tủ điện Series S có thể được sử dụng trong các lĩnh vực dầu khí, sân ga, các nhà máy sản uất điện, nhà máy công nghiệp, lắp đặt trên tàu và ở bất cứ nơi nào khác mà nó được yêu cầu: Các lọai tủ Series A L Series S : Tủ khung đứng trên sàn, thường dùng làm tủ Phân Phối Tổng (PDC, MDB), tủ Phân Phối Trung Gian (SDB) hoặc tủ Điều Khiển Motor Trung Tâm loại cố định hoặc kéo ra được (MCC) Series S-DB: Loại tủ gắn tường dùng làm tủ phân phối Series S-C: Loại tủ gắn tường dùng làm tủ Điều Khiển Series S-L is a L switchboard particularly suited to applications that demand high levels of performance and reliability. This switchboard is generally installed downstream of the M/L transformers or generator group. It contains the main and distribution circuit breakers of the L plant. It consists of a standardized section based on an easy to fit modular design, making it compatible with any plant configurations, electrical layouts and installation sites. Switching and adjustment operations on the switchboard as well as access and routine maintenance can be carried out without compromising the safety of the personnel and with no danger of accidental contact with live parts. Thanks to its versatility and high performance, the Series S switchboard can be used in oil and gas fields, platforms, power production plants, industrial plant, onboard installations and anywhere else it may be required: personnel safety fleibility and continuity of service reliability rapid use and maintenance easy installation and connection possibility for etensions and modifications Powerful, high performance, safe and reliable Modular, compact, easy assembly leibility during the design phase Low maintenance cost Modular design allows the simplest and safest cubicle reconfiguration on site ully -tested by independent laboratories Standards: IEC 049-, IEC49-&2 Tested for seismic load and sinusoidal vibration Continuity of service and easy maintenance procedure Intelligent solution with monitoring and control system Series S L designation : Series S-: loor standing, used for Power Distribution center, Main Distribution boards (PDC, MDB), Sub-main Distribution boards (SDB), Motor Control Center (MCC) with fied or withdrawable Series S-DB: Wall-mounted used for Distribution boards Series S-C: Wall-mounted used for Control panel
Thông số kỹ thuật chính của Series S- Series S- main characteristic Design for component Tiêu chuẩn / Aplicable standard ull test IP class Thông số kỹ thuật điện/ Electrical specifications Điện áp cách điện/ Rated Insulation otage AC Điện áp hoạt động định mức / Rated operation voltage AC Điện áp ung chịu đựng/ Rated impulse withstand AC Cấp độ quá áp/ Overvoltage catelogy Tần số định mức/ Rated frequency z Thanh cái chính/ Main busbar system Dòng điện định mức/ Rated current A Dòng ngắn mạch ngắn hạn/ Rated short circuit withstand current Icw KA/s Dòng ngắn mạch đỉnh / KA Rated peak withstand current Ipk Thanh cái phân phối/ ertical busbar system Dòng định mức/ Rated current A Dòng ngắn mạch ngắn hạn / Rated short circuit withstand current Icw KA/s Dòng ngắn mạch đỉnh Rated peak withstand current Ipk Kết cấu cơ khí/ Mechanical construction Tổng chiều cao/ Overal height Khung tiêu chuẩn/ Basic rame Chiều sâu/ Depth Tiêu chuẩn/ Basic depth Mở rộng/ Etension depth Chiều rộng/ Width Phân cách trong tủ/ Internal separation Bảo vệ chống bụi & nước/ IP ật liệu vỏ tủ/ Enclosure material Tiêu chuẩn vật liệu cách điện bên trong/ Insulation sheet material inside cubicle Sơn tĩnh điện/ Painting Màu sơn tiêu chuẩn/ Standard Màu sơn không chuẩn/ Non-standard Môi trường lắp đặt/ Enviromental conditions Độ cao so với mực nước biển/ Altitude ma. Nhiệt độ trung bình/ Temperature average Nhiệt độ cao nhất/ Temperature ma. Nhiệt độ thấp nhất/ Temperature min. Độ ẩm/ Moisture Khí hậu/ Climatic class Mức độ ô nhiễm/ Degree of pollution KA mm mm mm mm orm m oc oc oc IEC 049-/IEC 49-&2 IEC 0529 90 / 000 / 90 8K / 2K III / I 50/ 0 0A up to 0.000A /50/5/85/00 75./05/4/87/220 / 250/ / 0/ 2/ / 50/ 5/ 85 75./05/4/87 2250 2 //000 / /,, 900, 000, 00,, / 2b/ b/ 4b / 4/ 54 Sheet metal DIN 402 B Epoy powder coated, RAL705, rough surface finished According to requirement 0 5 50-5 40% to 20% T2 2
Các loại ngăn tủ của Series S- Cubicle designation of Series S- Ngăn tủ cấp nguồn: ACB, 2ACB, MCB, 2MCB Power Cubicle: ACB, 2ACB, MCB, 2MCB Ngăn tải loại cố định: O- Outgoing Cubicle, ied Type: O- Cửa kín/ Blank front door Nhiều ngăn tủ/ Multi front door Ngăn tải, loại kéo ra được: OW- Outgoing Cubicle, withdraw-able : OW- Ngăn tụ bù: PC- Power factor correction Cubicle: PC-
Thông số kỹ thuật ngăn tủ: ACB, MCB ACB, MCB selection guide Chức năng chính: Sử dụng làm ngăn tủ đầu vào, ngăn tủ đầu ra, ngăn tủ phân đoạn thanh cái. ACB: 0 ACB trong ngăn tủ MCB: 0 MCB trong ngăn tủ ( MCB từ A trở lên) Thiết bị đóng cắt: ACB loại NT đến A, cực, loại cố định hay rút ra được ACB loại NW đến A, cực, loại cố định hay rút ra được NMCCB loại NS, NSX đến A, cực, loại cố định hay rút ra được. Chiều cao tủ: 2 mm. orm tủ:, 2a/b, a/b, 4a/b Thanh cái chính: Đến A, ở nóc hoặc đáy tủ. Cáp vào: Bên trên hoặc bên dưới. Main functional: Incoming, Outgoing, Coupling up to A ACB: ACB in cubicle MCB: MCCB in cubicle Component: NT ACB up to A, poles, fied or Drawout NW ACB up to A, poles, fied or Drawout NS, NSX MCCB up to A, / 4 poles, ied, Cubicle height: 2mm orm:, 2a/b, a/b, 4a/b Main busbar up to A, at the top or the bottom Cable connection from the top or bottom Bố trí Layout Loại ngăn tủ Cubicle designation Tên ngăn tủ Cubicle Name ACB-0 ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB- ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB- ACB-20 ACB-25 ACB-2 ACB-8 ACB-40 ACB-40 ACB-50 ACB-50 ACB- ACB- MCB-08 MCB-0 MCB-2 MCB- Chức năng untional Dòng Đ. Mức In ma (A) 0 000 250 000 250 0 2 0 0 0 0 000 250 Dòng ngắn mạch Icw ma (KA) 42/5 42/5 42/5 42/5 5 / 85 5 / 85 5 / 85/00 5 / 85/00 5 / 85/00 5 / 85/00 85/00 85/00 85/00 85/00 / 50/ 70 / 50/ 70 / 50/ 70 / 50/ 70 Loại máy cắt Circuit breaker Số cực Poles 4 4 4 Kiểu lắp Assembly / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D /P/D /P/D /P/D /P/D Mã số Cat No. NT0 NT08 NT0 NT2 NT NW08 NW0 NW0 NW NW20 NW25 NW2 NW40 NW40b NW40b NW50 NW50 NW NW NS NS NS NS Cấp Phân cách tủ orm, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b Kích thước cơ sở Basic Dimension (mm) Rộng W (width) 900 000 000 000 Sâu D (Depth) Notes: : ied / Cố định BC: Bus coupler / Phân đoạn thanh cái D: Drawout / Kéo ra được OUT: Outgoing / Đầu ra IN: In coming / Đầu vào 4
Thông số kỹ thuật ngăn tủ: 2ACB, ACB ACB, ACB selection guide Chức năng chính: Sử dụng làm ngăn tủ đầu vào, ngăn tủ đầu ra, ngăn tủ phân đoạn thanh cái, ngăn ATS. 2ACB: 02 ACB trong ngăn tủ 2MCB: 02 MCB trong ngăn tủ ( MCB từ A trở lên) ACB: 0 ACB trong ngăn tủ Thiết bị đóng cắt: ACB loại NT đến A, cực, loại cố định hay rút ra được ACB loại NW đến A, cực, loại cố định hay rút ra được Chiều cao tủ: 2 mm. orm tủ:, 2a/b, a/b, 4a/b Thanh cái chính: Đến A, ở nóc hoặc đáy tủ. Cáp vào: Bên trên hoặc bên dưới. Main functional: Incoming, Outgoing, Coupling up to A 2ACB: 02 ACB in cubicle 2MCB: 02 MCCB in cubicle ACB: 0 ACB in cubicle Component: NT ACB up to A, poles, fied or Drawout NW ACB up to A, poles, fied or Drawout Cubicle height: 2mm orm:, 2a/b, a/b, 4a/b Main busbar up to A, at the top or the bottom Cable connection from the top or bottom Bố trí Layout Loại ngăn tủ Cubicle designation Tên ngăn tủ Cubicle Name 2ACB-0 2ACB-08 2ACB-0 2ACB-2 2ACB- 2ACB-08 2ACB-0 2ACB- 2ACB- 2ACB-20 2ACB-25 2ACB-2 ACB-0 ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB-08 ACB-0 ACB-2 Chức năng unctional 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT Dòng Đ. Mức In ma (A) 20 2 0 2250 2 2 0 2250 2 20 22 2 0 0 250 0 250 Dòng ngắn mạch Icw ma (KA) 42/50 42/50 42/50 42/50 42/50 42/5 42/5 42/5 42/5 5/85/00 5/85/00 5/85/00 Loại máy cắt Circuit breaker Số cực Poles Kiểu lắp Assembly / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D Mã số Cat No. NT0 NT08 NT0 NT2 NT NW08 NW0 NW2 NW NW20 NW25 NW2 NT0 NT08 NT0 NT2 NW08 NW0 NW2 Cấp Phân cách tủ orm Rộng W (width) Kích thước cơ sở Basic Dimension (mm) ront Access, 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + () Sâu D (Depth) Rear Access Rộng W (width) + + + + + + + + + + + + + + + + + + + Sâu D (Depth) 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 5
Thông số kỹ thuật ngăn tải phân phối, loại cố định: O-D- Outgoing cubicle: distribution, fied designation, full eternal front door: O-D- Chức năng chính: Thiết bị: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-D-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-D-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A O-D-25: Ngăn tủ với busbar đứng 2A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng A NSX, NS, Easypact MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, cắm vào hoặc loại kéo ra, lắp ngang hoặc đứng Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm:,2a/b, a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-D-08: Cubicle with A vertical busbar O-D-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-D-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-D-: Cubicle with A vertical busbar O-D-20: Cubicle with 0A vertical busbar O-D-25: Cubicle with 2A vertical busbar O-D-2: Cubicle with A vertical busbar Component: NSX, NS, Easypact MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, plug-in or Drawout, orizontal or vertical assembly Dimension fo cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar up to A ront door: blank, transparence orm of cubicle:, 2a/b, a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại máy cắt Circuit breaker Kiểu lắp Assembly Dòng Đ. Mức In ma (A) Số cực Poles Cách lắp CB Assembly Số CB trong ngăn Ma. Quantities of unctional unit per row Chiều cao ngăn thiết bị eigt of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Multi 9 EZC00 EZC EZC00 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS Multi 9 EZC00 EZC EZC00 EZC EZC NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS /P /P /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P /P D /D /D D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D -00 0-00 25-0 25- -0 0-00 25-250 25-250 -00 00-00 25-0 -250 20- -0 0 000 250-00 0-00 25-0 -250-0 0-00 25-250 25-250 -00-00 -00-0 -0-0 0 000 250,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4 8 poles 4P P, 24P P, 24P 2P, 4P P, 24P P, 24P P, 24P 2P, 4P 2P, 4P 24 poles P 4P, 4P 4P, 4P P, 24P 250 00 50 50 750 250 00 50 250 50 250 750 + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++
Thông số kỹ thuật ngăn tải phân phối, loại cố định: O-D- Outgoing cubicle: distribution, fied designation, multi eternal front door: O-D- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-D-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-D-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A O-D-25: Ngăn tủ với busbar đứng 2A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng A Thiết bị: NSX, Easypact MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, cắm vào hoặc loại kéo ra, lắp ngang hoặc đứng Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-D-08: Cubicle with A vertical busbar O-D-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-D-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-D-: Cubicle with A vertical busbar O-D-20: Cubicle with 0A vertical busbar O-D-25: Cubicle with 2A vertical busbar O-D-2: Cubicle with A vertical busbar Component: NSX, Easypact MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, plug-in or Drawout, orizontal or vertical assembly Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar up to A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại CB CB Kiểu lắp Assembly Dòng Đ. Mức In ma (A) Số cực Poles Cách lắp CB Assembly Số CB trong ngăn Ma. Quantities of unctional unit per row Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Multi 9 EZC00 EZC EZC00 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS EZC EZC NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS /P /P /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P /P D /D /D D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D -00 0-00 25-0 -250-0 0-00 25-250 25-250 -00-00 -00 25-0 -250 20- -0 0 000 250-00 -00-00 -0-0 -0 0 000 250,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4 8 poles 250 00 50 50 750 250 50 250 750 + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ 7
Thông số kỹ thuật ngăn tải sử dụng làm tủ điều khiển, loại cố định: O-M- Outgoing cubicle: fied designation, motor control starter: O-M- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-M-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-M-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-M-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-M-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-M-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A Thiết bị: Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động đối chiếu Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-M-08: Cubicle with A vertical busbar O-M-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-M-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-M-: Cubicle with A vertical busbar O-M-20: Cubicle with 0A vertical busbar Component: DOL, Star/ Del starter, Reverser starter Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar: up to 0A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại Starter Công Suất Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection DOL R Star - Delta 0.7-5 8.5-0 0.8-7 0.7-0 7-45 55 75 90-0 2-0 - 250 0.7-5 8.5-0 0.8-7 0.7-0 7-45 55-75 90 0 2-0 - 250.5-8.5-0.5-5 8.5-7 - 5-7 45 55-75 90-0 2-0 - 250 G2 G NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 50 50 50 50 750 000 000 +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ 8
Thông số kỹ thuật ngăn tải điều khiển motor dùng biến tần khởi động mềm: O-MS- Outgoing cubicle: fied designation, motor control softstarter/ inverter: O-MS- Chức năng chính: Thiết bị: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-MS-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-MS-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-MS-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-MS-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-MS-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động đối chiếu Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-MS-08: Cubicle with A vertical busbar O-MS-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-MS-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-MS-: Cubicle with A vertical busbar O-MS-20: Cubicle with 0A vertical busbar Component: DOL, Star/ Del starter, Reverser starter Dimension fo cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar: up to 0A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại Starter Công Suất Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Altistar22 Altistar48 Ativar2 Ativa2 Ativar2 Ativar Ativar7 7.5-5 7.5-22 0-7 45 55-75 90-0 2-0 - 250 0.8 4 0.8-5 0.75 7.5 7.5-5 8.5 22-7 45 55-75 0.75 7.5 7.5-5 8.5 22-7 45-55 55-90 0.75 5.5 7.5-5 8.5 22-0 7-55 G2 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G2 G2 NSX00 NSX0 G2 NSX80 NSX80 NSX80 NSX00 0 G2 NSX00 0 900 900 +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ 9
Thông số kỹ thuật ngăn tải loại kéo ra được Outgoing cubicle: withdraw-able designation, distribution: OW-D- Outgoing cubicle: withdraw-able designation, motor starter: OW-M- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế kéo ra được Ngăn tủ với busbar đứng 000A Ngăn tủ với busbar đứng A Ngăn tủ với busbar đứng 0A Thiết bị: G2, NS, NSX MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, lắp ngang hoặc đứng Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động/ dừng mềm, biến tần Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng 000A, A, 0A Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới ị trí ngăn kéo: Kéo vào: đơn vị chức năng vận hành, tiếp điểm động lực & điều khiển được kết nối Kiểm tra: đơn vị chức năng không hoạt động, chỉ các tiếp điểm điều khiển được kết nối. Móc khóa có thể giữ ngăn kéo tại vị trí này. Đơn vị chức năng có thể được kiểm tra. Tiến trình bảo trì được phép Không kết nối: đơn vị chức năng không hoạt động. Tiếp điểm động lực và điều khiển không kết nối. Móc khóa có thể giữ ngăn khóa tại vi trí này. Tiến trình bảo trì được cho phép Kéo ra: ngăn kéo hoàn toàn kéo ra cho phép thay thế nhanh chóng Main unctional: Outgoing, Withdraw-able designed Cubicle with 000A vertical busbar Cubicle with A vertical busbar Cubicle with 0A vertical busbar Component: G2, NS, NSX MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, orizontal or vertical assembly DOL, Star/ Del starter, Softstarter, Inverter Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar 000, A, 0A Cable connection from the top or bottom Drawer position: Draw-in: The functional unit is operation, The power and Auiliary contacts are connected Test: The function unit is not operation. Only Auiliary contacts are connected. Pad locking is possible to keep the drawer in this position. The functional unit can tested. Maintenance on the process is allow. Disconnected: The functional unit is not operated. Power and Auiliary contacts are disconnect. Pad locking is possible to keep the drawer in this position. Maintenance on the process is allow. Withdraw: The drawer fully etracted to allow quick replace-ment on line Bố trí Layout Loại Starter Dòng (A) Công Suất (KW) Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Distribution DOL R Star- Delta -00 25-0 -250 - - 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-0 7 45 55 75 90-0 2-0 220-250 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-0 7 45 55 75 90 0 2-0 - 250 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-45 55-75 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX0 NSX NSX0 NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX0 00 00 +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// 0
Thông số kỹ thuật ngăn tụ bù: PC- Power factor correction: PC- Chức năng chính: Chức năng bù công suất phản kháng Kích thước ngăn: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (// 000mm) Chiều rộng của ngăn tủ: mm Công suất của ngăn tủ: o ới các dòng cuộn kháng: đến KAR o ới các dòng cuộn kháng: đến 750KAR Thông gió: dùng quạt Main unctional: Power factor correction Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (/ /000mm) Width of cubicle: mm Capacity of Cubicle o With series reactor : Up to KAR o Without series reactor: Up to 750KAR entilation: fan force Bố trí Layout Tên ngăn tủ Name of cubicle (mm) Công Suất Capacities (KAR) Số cấp chuẩn Basic of Auto steps Chiều rộng ngăn gắn thiết bị Width of compartment PC-00 PC-20 PC-25 PC -0 00 20 25 0 5 20 or 4 25 20 5 25 25 PC-50 PC-75 PC-80 PC- PC-225 PC-240 PC-250 PC-275 PC-280 PC- PC-20 PC-50 PC-0 PC- PC-440 PC- PC-480 PC- PC-550 50 75 80 225 240 250 275 280 20 50 0 440 480 550 5 0 7 25 0 8 25 9 25 40 0 25 25 7 40 2 25 or 50 8 40 7 50 9 40 9 25 or 0 40 40 9 50 2 40 0 50 50 PC- PC-50 PC- PC-750 0 750 2 50 50 + 250 250 + 250 2 75 or 50+250
Kích thước lắp đặt tủ và bố trí phòng điện Switchroom installation & floor fiing dimension Ground fastening A: 50 mm for a depth of mm 550 mm for a depth of mm 950 mm for a depth of 000 mm b Section width b Section width 900 ( + ) b Section width 00 ( + + ) A A A 22,5 455 25 25 22,5 455 25 25 22,5 25 455 97,5 b Section width 00 ( + ) b Section width b Section width ( + + ) A A A 22,5 455 95 205 25 22,5 955 25 22,5 25 25 455 95 205 Side connection Rear connection b Section width b Section width 900 b Section width 000 b Section width 87,5 77,5 97,5 80 550 25 25 50 22,5 55 25 b Mw2 front connection. b Mw2 rear connection. 87,5 77,5 97,5 80 550 25 25 50 22,5 55 000 900 000 25 b class 8.8 screws: M0 T screws + washers (eternal 25 mm, thickness mm) + CS contact washers 0 mm. Minimum distances around switchboard b Provide a minimum space of mm above the switchboard for connection by (mm) (mm) (mm) Clearance above the switchboard. Rear connection. ront connection. 2
Lựa chọn dòng ngắn mạch Determine the maimum short circuit current of substation Transformer CIRCUIT BREAKER A CIRCUIT BREAKER B Uk (%) Trans Ir (A) Rated current Busbar (A) Short circuit current Icw (KA) In (Trip Unit) 250 4 9.0 20 4 42 42.55 4 578 578 4.45 0 50 4.5 809 809 7.98 000 0 4.5 90 90 20.22 000 Type NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N Short circuit current Icw or Icu (KA) 9.0.55 4.45 7.98 20.22 Up to 0 000 250 Rated curre nt (A) 0 2 0 0,5,5 9.27 250 000,445,445 24.08 NW2N NT NWN 250,80,80 0.0 0 NW20 2,2 2,2 8.5 2 NW25 0 2,890 2,890 48.7 NW2 2,, 0.22 0 NW40 NW40b 4,24 4,24 77.07 0 NW50b 0 5,780 5,780 9. NWb 9.27 24.08 0.0 8.5 48.7 0.22 77.07 9. Transformer CIRCUIT BREAKER A CIRCUIT BREAKER B Short Rated current (A) Sr (KA) Rated Short circuit Each In Uk current circuit curren Up Trans (Trip Type (%) Ir (A) Busbar current t Icw to Unit) 000 250 0 2 (A) Icw (KA) or Icu (KA) 0 2250 4 722 9.0 NT0 NW08N 8.05 220 2 2 20 2 0 2250 2 20 22 2 4 4 4.5 4.5 42 578 809 90,5,445,80 2,2 2,890, 4,24 924,5,8,820 2,2 2,890,2 4,24 5,780 7,22 9,248.55 4.45 7.98 20.22 9.27 24.08 0.0 8.5 48.7 0.22 77.07 0 000 000 250 0 2 0 0 NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N NT2 NW2N NT NWN NW20 NW25 NW2 NW40 NW40b NW50b 2.0 28.90 5.9 40.44 8.5 48.7 0.20 77.07 9. 20.4 54. 0 0 Transformer CIRCUIT BR EAKER A CIRCUIT BREAKER B Sr (KA) Uk (%) Each Trans Ir (A) Rated current Busbar (A) Short circuit current Icw (KA) In (Trip Unit) Type circuit current Icw or Icu (KA) Up to 0 000 250 Rated current (A) 0 2 0 0 20 0 0 250 0 4 4 4.5 4.5 42 578 809 90,5,445,80 2,2 2,890,08,8,74 2,427 2,70,48 4,5 5,48,9 8,70 2.0 28.90 5.9 40.44 8.5 48.7 0.20 77.07 9. 0 000 000 250 0 2 NW08N NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N NT2 NW2N NT2 NW NW20 NW25 2 NW22 4.5 4.5 5.9 0.7 57.80 72.25 90.0 5.0 44.50
Một số thiết bị Schneider sử dụng trong tủ Series S Schneider electric - component use with Series S switchboards. Switchgear: NT, NW Air circuit breaker up to A NSX, NS : MCCB up to A Easypact: MCCB up to 0A Multi 9 product: MCB, RCCB up to 25A & Din rail product Load beark switch & disconnector: uinterpact. 2. Controlgear: Manual motor starter G2, G, : up to 00A Tesys contactor and overload DOL, SD, R starter Capacitor switching contactor AL, AE, TAL TAE, NE, UA Softstater PSR, PSE, PST Timer and protection relay 4