Series S LV switchboards Catalogue 2012

Similar documents
CHƯƠNG 4: MICROSOFT POWERPOINT /05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RESET MẬT KHẨU USB TOKEN

Phân tích nội lực giàn thép phẳng

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2003

Acti 9 Contactor ict. Control & Signalling

Giao tiếp cổng song song

Độ an toàn chứng minh được của lược đồ chữ ký FIAT-SHAMIR dựa trên ý tưởng của POINTCHEVAL

Đã xong sử dụng Explicit, giờ đến lượt Implicit Intent. Trước khi đi vào ví dụ, hãy dạo qua 1 chút kiến thức về Intent Filter và vai trò của nó.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

Tổng quan về Bảng câu hỏi điều tra than hàng năm Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC Hà Nội, 03/12/2015

CHAPTER 2: BIPOLAR JUNCION TRANSISTOR DR. PHAM NGUYEN THANH LOAN

Đặng Thanh Bình. Chương 2 Sự lan truyền vô tuyến

HOÀN THIỆN KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG CAO SU CHỊU LẠNH VNg 77-2 VÀ VNg 77-4 Ở CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC

mục lục Chất lượng sản phẩm tốt là nền tảng cho sự tồn tại và phát triển của CADIVI

Chương 3 Kỹ thuật mã hóa tín hiệu

SQL Tổng hợp (Dùng Database NorthWind đểthực hiện các bài tập này)

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại đây: Thông tin liên hệ:

Banking Tariff 2016 Biểu Phí Ngân Hàng 2016

Ứng dụng các mô hình VAR và VECM trong phân tích tác động của tỷ giá lên cán cân thương mại Việt Nam Nguyễn Đức Hùng Học viện Chính trị-

QUY CHẾ VÀ CHÍNH SÁCH CHỨNG THƯ SỐ

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIểM LÂM SÀNG CHẢY MÁU NỘI SỌ DO VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH THÔNG TRƯỚC TẠI KHOA THẦN KINH BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Your True Partner 3D MEP MODELING SERVICES (DỊCH VỤ DỰNG MÔ HÌNH 3D MEP)

Các giao thức định tuyến OSPF

Các vấn đề thường gặp khi thực hiện thủ tục hải quan tại Việt Nam. Industrial Park Series Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2017 KCN Amata City Bien Hoa

QUY HOẠCH VÙNG PHỦ SÓNG DVB-T2 TẠI QUẢNG TRỊ

Hỗ trợ Tài chính (Các cơ sở Bệnh viện) Ban Kiểm soát & Tuân thủ của Hội đồng Quản trị BSWH

NHỮNG CHỈ-DẪN QUAN-TRỌNG

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TÍN DỤNG CREDIT CARD APPLICATION FORM

Nong Lam University. Industrial Robotic. Master PHUC NGUYEN Christian ANTOINE 06/10/2012

Histopathological changes of red body disease of white shrimp (Penaeus vannamei).

LaserJet Pro M402, M403

Nghiên cứu các hình thái tổn thương do điện trong giám định y pháp

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TƯ Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu

quản lý nhất trong doanh nghiệp. việc dùng người, coi đây là một trong những điều kiện tiên quyết của thành công: Thiên

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG RỐI LOẠN NGÔN NGỮ TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP

Số tháng 9 năm 2017 TÓM TẮT

Mối quan hệ giữa khoảng cách kinh tế, khoảng cách địa lý và xuất khẩu của công ty con tại Việt Nam

ĐIỀU KHIỂN BỘ NGHỊCH LƯU NỐI LƯỚI TRONG MẠNG ĐIỆN PHÂN PHỐI

ỨNG DU NG KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN HÓA ĐỂ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯƠ NG TÀI CHÍNH VIÊ T NAM TRONG ĐIỀU KIÊ N HÔ I NHẬP KINH TẾ QUÔ C TẾ

Patent Guidelines. January R&D Project Management Office, HCMUT in cooperation with

ITSOL - Giới thiệu công ty

Quy trình điều trị nhồi máu não cấp trong 3 giờ đầu có sử dụng thuốc tiêu sợi huyết

Page 1 of 34. PICLAB-V2 DEV. Board Copyright of Thien Minh Electronic Solutions Co., Ltd (TMe)

KHÓA HỌC PRO-S CÔ VŨ MAI PHƯƠNG MOON.VN

UCP 600. Trung tâm Thông tin & Khảo thí Trƣờng Đai học Ngoại thƣơng

Trò Chơi Vòng Tròn Circle Games

HỘI CHỨNG BRUGADA. ThS. Hoàng Văn Quý BVTW Huê

Xây dựng bản đồ số hoá với MapInfo 6.0

Công ty phần mềm Cửu Long Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM

BILINGUAL APHASIA TEST

Speaking - Sample Interview

KINH TẾ QUỐC TẾ (INTERNATIONAL ECONOMICS)

Tài liệu này được dịch sang tiếng việt bởi:

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU DƯỠNG BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NHỒI MÁU NÃO ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ TIÊU HUYẾT KHỐI TẠI BỆNH VIỆN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-HÀN QUỐC ĐỐI VỚI KINH TẾ VIỆT NAM MÃ HOẠT ĐỘNG: FTA 2. Nhóm chuyên gia: Hà Nội 09/2011

TỶ LỆ KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI ĐIỀU TRỊ THUỐC CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU TRÊN BỆNH NHÂN ĐƯỢC CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA

PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU. Lợi nhuận lũy kế theo ngày của PNJ và VNINDEX trong 12 tháng

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LAB 0: HƯỚNG DẪN LTSPICE

TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM DỊCH THỰC VẬT TIÊU CHUẨN SỐ 33

TẬP HUẤN MÁY IN FUJI XEROX. Sổ tay máy in Fuji Xerox. 1. Phaser 3124/3125/N 2. Phaser 3200MFP B/N 3. DocuPrint C1110/C1110B. Fuji Xerox Printers

Poverty Situation Analysis Of Ethnic Minorities in Vietnam

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SƠ YẾU LÝ LỊCH

NUỐT KHÓ Ở NGƯỜI CAO TUỔI TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐỌAN CẤP

LỜI CAM ĐOAN. Tác giả luận án

Hướng dẫn điều trị xuất huyết trong não tự phát

STUDY OF SUDDEN IONOSPHERIC DISTURBANCES USING VERY LOW FREQUENCY RECEIVER IN NHA TRANG, VIETNAM

HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC TUÂN THỦ CÁC YÊU CẦU XUẤT KHẨU GỖ SANG THỊ TRƯỜNG MỸ, LIÊN MINH CHÂU ÂU, ÚC: ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM

PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Ước lượng vị trí trục động cơ bằng phương pháp chèn tín hiệu phụ tần số cao trong hệ điều chỉnh vector động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu

Phản ứng của lớp D tầng điện ly vùng vĩ độ thấp đối với bùng nổ sắc cầu Mặt trời trong năm 2014

Cập nhật Chẩn đoán & Điều trị COPD

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG * BÙI ĐÌNH LONG

Tai popcap game full crack. Tai popcap game full crack.zip

Máu (DVT) Dấu hiệu, triệu chứng, và phương pháp phòng ngừa. Chứng nghẽn mạch máu là gì?

Báo cáo thường niên năm 2010

HIỆN TRẠNG CUNG ỨNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN BÓN Ở VIỆT NAM

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐTVT

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ U NHẦY XOANG BƯỚM QUA PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI-XOANG

CHÍNH SÁCH BẢO HỘ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM

Design dual band microstrip antenna for RFID application

BÀI TẬP THỰC HÀNH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG GIÁO TRÌNH LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN THÔNG TIN DI ĐỘNG

KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM: CẬP NHẬT 2015

CHƯƠNG 8: SYSTEM HACKING

household living standards 2008

KY THUAT CHIEU SANG. v-j>^/ <^lou. "-^ VAN DOANH. BANG VAN OAO LE HA, HUNG-NGOXUAN THANH. NGUViN ANN TUAX Chu bien: Le Van Doanh

PAPER QUALITY CHECKING & PROPERTIES

LEGALIZATION OF DOCUMENTS

GIÁ TRỊ CÁC MẪU BỆNH PHẨM VÀ MẬT ĐỘ VI RÚT TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

MỤC LỤC. Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai. Kỷ yếu Đề tài nghiên cứu khoa học 1

MULTIFUNCTIONAL OPTICAL DEVICES BASED ON 5x5 MULTIMODE INTERFERENCE ON AN SOI PLATFORM FOR ALL-OPTICAL COMPUTING APPLICATIONS

TP.HCM Năm ho c: Thời gian làm bài: 120 phút Ba i 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2

R3 - Test 21. Question 1

Sưng Nhiếp Hộ Tuyến 越南心理保健服務. (Benign Prostatic Hypertrophy, BPH) Hội Tâm Thần Việt Nam. Bác sĩ NguyÍn Xuân CÄm biên soạn

Tăng trưởng, chuyển đổi cơ cấu và thay đổi ở nông thôn Việt Nam (Bản dịch)

Fluidic Capacitive Sensor for Detection of Air Bubble Inside Engine Lubricating Oil

Bài viết sử dụng kết hợp phương pháp định tính và định lượng phân

Transcription:

Series S L switchboards Catalogue 202 ULL TYPE TEST SWITCBOARDS SYSTEM

Thông tin chung General Information Tủ điện hạ thế Series S là tủ điện đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi mức độ cao về hiệu suất và độ tin cậy. Tủ điện này thường được lắp đặt ở phía dưới của phần trung thế/ ở đầu hạ thế của máy biến áp hoặc máy phát điện. Nó chứa máy cắt chính và phân phối của nhà máy hạ thế. Nó gồm một phần tiêu chuẩn hóa dựa trên việc dễ dàng thiết kế mô-đun, nó tương thích với bất kỳ cấu hình nhà máy, bố trí điện và các lắp đặt tại công trình. Các hoạt động chuyển đổi và điều chỉnh trên tủ điện cũng như việc truy cập và bảo trì thường uyên có thể được thực hiện mà không ảnh hưởng đến sự an toàn của nhân sự và không có nguy cơ tiếp úc ngẫu nhiên với các bộ phận trực tiếp. Nhờ tính linh hoạt và hiệu suất cao, tủ điện Series S có thể được sử dụng trong các lĩnh vực dầu khí, sân ga, các nhà máy sản uất điện, nhà máy công nghiệp, lắp đặt trên tàu và ở bất cứ nơi nào khác mà nó được yêu cầu: Các lọai tủ Series A L Series S : Tủ khung đứng trên sàn, thường dùng làm tủ Phân Phối Tổng (PDC, MDB), tủ Phân Phối Trung Gian (SDB) hoặc tủ Điều Khiển Motor Trung Tâm loại cố định hoặc kéo ra được (MCC) Series S-DB: Loại tủ gắn tường dùng làm tủ phân phối Series S-C: Loại tủ gắn tường dùng làm tủ Điều Khiển Series S-L is a L switchboard particularly suited to applications that demand high levels of performance and reliability. This switchboard is generally installed downstream of the M/L transformers or generator group. It contains the main and distribution circuit breakers of the L plant. It consists of a standardized section based on an easy to fit modular design, making it compatible with any plant configurations, electrical layouts and installation sites. Switching and adjustment operations on the switchboard as well as access and routine maintenance can be carried out without compromising the safety of the personnel and with no danger of accidental contact with live parts. Thanks to its versatility and high performance, the Series S switchboard can be used in oil and gas fields, platforms, power production plants, industrial plant, onboard installations and anywhere else it may be required: personnel safety fleibility and continuity of service reliability rapid use and maintenance easy installation and connection possibility for etensions and modifications Powerful, high performance, safe and reliable Modular, compact, easy assembly leibility during the design phase Low maintenance cost Modular design allows the simplest and safest cubicle reconfiguration on site ully -tested by independent laboratories Standards: IEC 049-, IEC49-&2 Tested for seismic load and sinusoidal vibration Continuity of service and easy maintenance procedure Intelligent solution with monitoring and control system Series S L designation : Series S-: loor standing, used for Power Distribution center, Main Distribution boards (PDC, MDB), Sub-main Distribution boards (SDB), Motor Control Center (MCC) with fied or withdrawable Series S-DB: Wall-mounted used for Distribution boards Series S-C: Wall-mounted used for Control panel

Thông số kỹ thuật chính của Series S- Series S- main characteristic Design for component Tiêu chuẩn / Aplicable standard ull test IP class Thông số kỹ thuật điện/ Electrical specifications Điện áp cách điện/ Rated Insulation otage AC Điện áp hoạt động định mức / Rated operation voltage AC Điện áp ung chịu đựng/ Rated impulse withstand AC Cấp độ quá áp/ Overvoltage catelogy Tần số định mức/ Rated frequency z Thanh cái chính/ Main busbar system Dòng điện định mức/ Rated current A Dòng ngắn mạch ngắn hạn/ Rated short circuit withstand current Icw KA/s Dòng ngắn mạch đỉnh / KA Rated peak withstand current Ipk Thanh cái phân phối/ ertical busbar system Dòng định mức/ Rated current A Dòng ngắn mạch ngắn hạn / Rated short circuit withstand current Icw KA/s Dòng ngắn mạch đỉnh Rated peak withstand current Ipk Kết cấu cơ khí/ Mechanical construction Tổng chiều cao/ Overal height Khung tiêu chuẩn/ Basic rame Chiều sâu/ Depth Tiêu chuẩn/ Basic depth Mở rộng/ Etension depth Chiều rộng/ Width Phân cách trong tủ/ Internal separation Bảo vệ chống bụi & nước/ IP ật liệu vỏ tủ/ Enclosure material Tiêu chuẩn vật liệu cách điện bên trong/ Insulation sheet material inside cubicle Sơn tĩnh điện/ Painting Màu sơn tiêu chuẩn/ Standard Màu sơn không chuẩn/ Non-standard Môi trường lắp đặt/ Enviromental conditions Độ cao so với mực nước biển/ Altitude ma. Nhiệt độ trung bình/ Temperature average Nhiệt độ cao nhất/ Temperature ma. Nhiệt độ thấp nhất/ Temperature min. Độ ẩm/ Moisture Khí hậu/ Climatic class Mức độ ô nhiễm/ Degree of pollution KA mm mm mm mm orm m oc oc oc IEC 049-/IEC 49-&2 IEC 0529 90 / 000 / 90 8K / 2K III / I 50/ 0 0A up to 0.000A /50/5/85/00 75./05/4/87/220 / 250/ / 0/ 2/ / 50/ 5/ 85 75./05/4/87 2250 2 //000 / /,, 900, 000, 00,, / 2b/ b/ 4b / 4/ 54 Sheet metal DIN 402 B Epoy powder coated, RAL705, rough surface finished According to requirement 0 5 50-5 40% to 20% T2 2

Các loại ngăn tủ của Series S- Cubicle designation of Series S- Ngăn tủ cấp nguồn: ACB, 2ACB, MCB, 2MCB Power Cubicle: ACB, 2ACB, MCB, 2MCB Ngăn tải loại cố định: O- Outgoing Cubicle, ied Type: O- Cửa kín/ Blank front door Nhiều ngăn tủ/ Multi front door Ngăn tải, loại kéo ra được: OW- Outgoing Cubicle, withdraw-able : OW- Ngăn tụ bù: PC- Power factor correction Cubicle: PC-

Thông số kỹ thuật ngăn tủ: ACB, MCB ACB, MCB selection guide Chức năng chính: Sử dụng làm ngăn tủ đầu vào, ngăn tủ đầu ra, ngăn tủ phân đoạn thanh cái. ACB: 0 ACB trong ngăn tủ MCB: 0 MCB trong ngăn tủ ( MCB từ A trở lên) Thiết bị đóng cắt: ACB loại NT đến A, cực, loại cố định hay rút ra được ACB loại NW đến A, cực, loại cố định hay rút ra được NMCCB loại NS, NSX đến A, cực, loại cố định hay rút ra được. Chiều cao tủ: 2 mm. orm tủ:, 2a/b, a/b, 4a/b Thanh cái chính: Đến A, ở nóc hoặc đáy tủ. Cáp vào: Bên trên hoặc bên dưới. Main functional: Incoming, Outgoing, Coupling up to A ACB: ACB in cubicle MCB: MCCB in cubicle Component: NT ACB up to A, poles, fied or Drawout NW ACB up to A, poles, fied or Drawout NS, NSX MCCB up to A, / 4 poles, ied, Cubicle height: 2mm orm:, 2a/b, a/b, 4a/b Main busbar up to A, at the top or the bottom Cable connection from the top or bottom Bố trí Layout Loại ngăn tủ Cubicle designation Tên ngăn tủ Cubicle Name ACB-0 ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB- ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB- ACB-20 ACB-25 ACB-2 ACB-8 ACB-40 ACB-40 ACB-50 ACB-50 ACB- ACB- MCB-08 MCB-0 MCB-2 MCB- Chức năng untional Dòng Đ. Mức In ma (A) 0 000 250 000 250 0 2 0 0 0 0 000 250 Dòng ngắn mạch Icw ma (KA) 42/5 42/5 42/5 42/5 5 / 85 5 / 85 5 / 85/00 5 / 85/00 5 / 85/00 5 / 85/00 85/00 85/00 85/00 85/00 / 50/ 70 / 50/ 70 / 50/ 70 / 50/ 70 Loại máy cắt Circuit breaker Số cực Poles 4 4 4 Kiểu lắp Assembly / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D /P/D /P/D /P/D /P/D Mã số Cat No. NT0 NT08 NT0 NT2 NT NW08 NW0 NW0 NW NW20 NW25 NW2 NW40 NW40b NW40b NW50 NW50 NW NW NS NS NS NS Cấp Phân cách tủ orm, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b, 2a/b, a/b, 4a/b Kích thước cơ sở Basic Dimension (mm) Rộng W (width) 900 000 000 000 Sâu D (Depth) Notes: : ied / Cố định BC: Bus coupler / Phân đoạn thanh cái D: Drawout / Kéo ra được OUT: Outgoing / Đầu ra IN: In coming / Đầu vào 4

Thông số kỹ thuật ngăn tủ: 2ACB, ACB ACB, ACB selection guide Chức năng chính: Sử dụng làm ngăn tủ đầu vào, ngăn tủ đầu ra, ngăn tủ phân đoạn thanh cái, ngăn ATS. 2ACB: 02 ACB trong ngăn tủ 2MCB: 02 MCB trong ngăn tủ ( MCB từ A trở lên) ACB: 0 ACB trong ngăn tủ Thiết bị đóng cắt: ACB loại NT đến A, cực, loại cố định hay rút ra được ACB loại NW đến A, cực, loại cố định hay rút ra được Chiều cao tủ: 2 mm. orm tủ:, 2a/b, a/b, 4a/b Thanh cái chính: Đến A, ở nóc hoặc đáy tủ. Cáp vào: Bên trên hoặc bên dưới. Main functional: Incoming, Outgoing, Coupling up to A 2ACB: 02 ACB in cubicle 2MCB: 02 MCCB in cubicle ACB: 0 ACB in cubicle Component: NT ACB up to A, poles, fied or Drawout NW ACB up to A, poles, fied or Drawout Cubicle height: 2mm orm:, 2a/b, a/b, 4a/b Main busbar up to A, at the top or the bottom Cable connection from the top or bottom Bố trí Layout Loại ngăn tủ Cubicle designation Tên ngăn tủ Cubicle Name 2ACB-0 2ACB-08 2ACB-0 2ACB-2 2ACB- 2ACB-08 2ACB-0 2ACB- 2ACB- 2ACB-20 2ACB-25 2ACB-2 ACB-0 ACB-08 ACB-0 ACB-2 ACB-08 ACB-0 ACB-2 Chức năng unctional 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN/ IN + BC/ IN+OUT/ 2OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT 2 IN+ BC / OUT Dòng Đ. Mức In ma (A) 20 2 0 2250 2 2 0 2250 2 20 22 2 0 0 250 0 250 Dòng ngắn mạch Icw ma (KA) 42/50 42/50 42/50 42/50 42/50 42/5 42/5 42/5 42/5 5/85/00 5/85/00 5/85/00 Loại máy cắt Circuit breaker Số cực Poles Kiểu lắp Assembly / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D / D Mã số Cat No. NT0 NT08 NT0 NT2 NT NW08 NW0 NW2 NW NW20 NW25 NW2 NT0 NT08 NT0 NT2 NW08 NW0 NW2 Cấp Phân cách tủ orm Rộng W (width) Kích thước cơ sở Basic Dimension (mm) ront Access, 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + (), 2a/b, a/b, + 4a/b + () Sâu D (Depth) Rear Access Rộng W (width) + + + + + + + + + + + + + + + + + + + Sâu D (Depth) 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 5

Thông số kỹ thuật ngăn tải phân phối, loại cố định: O-D- Outgoing cubicle: distribution, fied designation, full eternal front door: O-D- Chức năng chính: Thiết bị: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-D-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-D-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A O-D-25: Ngăn tủ với busbar đứng 2A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng A NSX, NS, Easypact MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, cắm vào hoặc loại kéo ra, lắp ngang hoặc đứng Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm:,2a/b, a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-D-08: Cubicle with A vertical busbar O-D-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-D-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-D-: Cubicle with A vertical busbar O-D-20: Cubicle with 0A vertical busbar O-D-25: Cubicle with 2A vertical busbar O-D-2: Cubicle with A vertical busbar Component: NSX, NS, Easypact MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, plug-in or Drawout, orizontal or vertical assembly Dimension fo cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar up to A ront door: blank, transparence orm of cubicle:, 2a/b, a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại máy cắt Circuit breaker Kiểu lắp Assembly Dòng Đ. Mức In ma (A) Số cực Poles Cách lắp CB Assembly Số CB trong ngăn Ma. Quantities of unctional unit per row Chiều cao ngăn thiết bị eigt of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Multi 9 EZC00 EZC EZC00 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS Multi 9 EZC00 EZC EZC00 EZC EZC NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS /P /P /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P /P D /D /D D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D -00 0-00 25-0 25- -0 0-00 25-250 25-250 -00 00-00 25-0 -250 20- -0 0 000 250-00 0-00 25-0 -250-0 0-00 25-250 25-250 -00-00 -00-0 -0-0 0 000 250,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4 8 poles 4P P, 24P P, 24P 2P, 4P P, 24P P, 24P P, 24P 2P, 4P 2P, 4P 24 poles P 4P, 4P 4P, 4P P, 24P 250 00 50 50 750 250 00 50 250 50 250 750 + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++

Thông số kỹ thuật ngăn tải phân phối, loại cố định: O-D- Outgoing cubicle: distribution, fied designation, multi eternal front door: O-D- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-D-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-D-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-D-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A O-D-25: Ngăn tủ với busbar đứng 2A O-D-2: Ngăn tủ với busbar đứng A Thiết bị: NSX, Easypact MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, cắm vào hoặc loại kéo ra, lắp ngang hoặc đứng Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-D-08: Cubicle with A vertical busbar O-D-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-D-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-D-: Cubicle with A vertical busbar O-D-20: Cubicle with 0A vertical busbar O-D-25: Cubicle with 2A vertical busbar O-D-2: Cubicle with A vertical busbar Component: NSX, Easypact MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, plug-in or Drawout, orizontal or vertical assembly Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar up to A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại CB CB Kiểu lắp Assembly Dòng Đ. Mức In ma (A) Số cực Poles Cách lắp CB Assembly Số CB trong ngăn Ma. Quantities of unctional unit per row Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Multi 9 EZC00 EZC EZC00 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS EZC EZC NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX00/ 0/250 NSX0 NSX0 NSX0 NS0b NS NS000 NS250 NS /P /P /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D /P /P D /D /D D /P/D /P/D /P/D /P/D /P/D -00 0-00 25-0 -250-0 0-00 25-250 25-250 -00-00 -00 25-0 -250 20- -0 0 000 250-00 -00-00 -0-0 -0 0 000 250,2,,4,2, 2,, 4 2,, 4 8 poles 250 00 50 50 750 250 50 250 750 + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ 7

Thông số kỹ thuật ngăn tải sử dụng làm tủ điều khiển, loại cố định: O-M- Outgoing cubicle: fied designation, motor control starter: O-M- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-M-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-M-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-M-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-M-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-M-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A Thiết bị: Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động đối chiếu Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-M-08: Cubicle with A vertical busbar O-M-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-M-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-M-: Cubicle with A vertical busbar O-M-20: Cubicle with 0A vertical busbar Component: DOL, Star/ Del starter, Reverser starter Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar: up to 0A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại Starter Công Suất Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection DOL R Star - Delta 0.7-5 8.5-0 0.8-7 0.7-0 7-45 55 75 90-0 2-0 - 250 0.7-5 8.5-0 0.8-7 0.7-0 7-45 55-75 90 0 2-0 - 250.5-8.5-0.5-5 8.5-7 - 5-7 45 55-75 90-0 2-0 - 250 G2 G NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX NSX0 50 50 50 50 750 000 000 +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ 8

Thông số kỹ thuật ngăn tải điều khiển motor dùng biến tần khởi động mềm: O-MS- Outgoing cubicle: fied designation, motor control softstarter/ inverter: O-MS- Chức năng chính: Thiết bị: Ngăn tải, ngăn thiết kế cố định O-MS-08: Ngăn tủ với busbar đứng A O-MS-0: Ngăn tủ với busbar đứng 000A O-MS-2: Ngăn tủ với busbar đứng 250A O-MS-: Ngăn tủ với busbar đứng A O-MS-20: Ngăn tủ với busbar đứng 0A Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động đối chiếu Kích thước ngăn tủ: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (//000mm) Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng A đến A Cửa trước: kín, trong suốt orm: a/b, 4a/b Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới Thao tác đấu nối: phía sau hoặc bên hông Main unctional: Outgoing, ied compartment design O-MS-08: Cubicle with A vertical busbar O-MS-0: Cubicle with 000A vertical busbar O-MS-2: Cubicle with 250A vertical busbar O-MS-: Cubicle with A vertical busbar O-MS-20: Cubicle with 0A vertical busbar Component: DOL, Star/ Del starter, Reverser starter Dimension fo cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (//000mm) Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar: up to 0A ront door: blank, transparence orm of cubicle: a/b, 4a/b Cable connection from the top or bottom Access for connection: Rear or side Bố trí Layout Loại Starter Công Suất Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Altistar22 Altistar48 Ativar2 Ativa2 Ativar2 Ativar Ativar7 7.5-5 7.5-22 0-7 45 55-75 90-0 2-0 - 250 0.8 4 0.8-5 0.75 7.5 7.5-5 8.5 22-7 45 55-75 0.75 7.5 7.5-5 8.5 22-7 45-55 55-90 0.75 5.5 7.5-5 8.5 22-0 7-55 G2 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G2 G2 NSX00 NSX0 G2 NSX80 NSX80 NSX80 NSX00 0 G2 NSX00 0 900 900 +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ +/ 9

Thông số kỹ thuật ngăn tải loại kéo ra được Outgoing cubicle: withdraw-able designation, distribution: OW-D- Outgoing cubicle: withdraw-able designation, motor starter: OW-M- Chức năng chính: Ngăn tải, ngăn thiết kế kéo ra được Ngăn tủ với busbar đứng 000A Ngăn tủ với busbar đứng A Ngăn tủ với busbar đứng 0A Thiết bị: G2, NS, NSX MCCB đến 0A, hoặc 4 cực, cố định, lắp ngang hoặc đứng Khởi động trực tiếp, bộ khởi động Sao tam giác, bộ khởi động/ dừng mềm, biến tần Busbar chính đến A, bên trên hoặc bên dưới Busbar đứng 000A, A, 0A Cáp vào: bên trên hoặc bên dưới ị trí ngăn kéo: Kéo vào: đơn vị chức năng vận hành, tiếp điểm động lực & điều khiển được kết nối Kiểm tra: đơn vị chức năng không hoạt động, chỉ các tiếp điểm điều khiển được kết nối. Móc khóa có thể giữ ngăn kéo tại vị trí này. Đơn vị chức năng có thể được kiểm tra. Tiến trình bảo trì được phép Không kết nối: đơn vị chức năng không hoạt động. Tiếp điểm động lực và điều khiển không kết nối. Móc khóa có thể giữ ngăn khóa tại vi trí này. Tiến trình bảo trì được cho phép Kéo ra: ngăn kéo hoàn toàn kéo ra cho phép thay thế nhanh chóng Main unctional: Outgoing, Withdraw-able designed Cubicle with 000A vertical busbar Cubicle with A vertical busbar Cubicle with 0A vertical busbar Component: G2, NS, NSX MCCB up to 0A, / 4 poles, ied, orizontal or vertical assembly DOL, Star/ Del starter, Softstarter, Inverter Main busbar up to A, at the top or the bottom ertical busbar 000, A, 0A Cable connection from the top or bottom Drawer position: Draw-in: The functional unit is operation, The power and Auiliary contacts are connected Test: The function unit is not operation. Only Auiliary contacts are connected. Pad locking is possible to keep the drawer in this position. The functional unit can tested. Maintenance on the process is allow. Disconnected: The functional unit is not operated. Power and Auiliary contacts are disconnect. Pad locking is possible to keep the drawer in this position. Maintenance on the process is allow. Withdraw: The drawer fully etracted to allow quick replace-ment on line Bố trí Layout Loại Starter Dòng (A) Công Suất (KW) Power ma (KW) Loại CB Circuit breaker Chiều cao ngăn thiết bị eight of compartment Kích thước rộng cơ sở Width Basic Dimension (mm) phía Sau Rear Connection phía trước ront Connection Distribution DOL R Star- Delta -00 25-0 -250 - - 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-0 7 45 55 75 90-0 2-0 220-250 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-0 7 45 55 75 90 0 2-0 - 250 0.7-5 8.5-0 8.5-0 7 8.5-45 55-75 NSX00 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX0 NSX NSX0 NSX0 G2 G NSX00 NSX00 NSX00 NSX0 NSX0 NSX NSX0 G2 G NSX00 NSX0 00 00 +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// +// 0

Thông số kỹ thuật ngăn tụ bù: PC- Power factor correction: PC- Chức năng chính: Chức năng bù công suất phản kháng Kích thước ngăn: Chiều cao ngăn tủ: 2mm (bao gồm đế 00mm) Chiều sâu ngăn tủ: dựa trên ngăn đầu vào (// 000mm) Chiều rộng của ngăn tủ: mm Công suất của ngăn tủ: o ới các dòng cuộn kháng: đến KAR o ới các dòng cuộn kháng: đến 750KAR Thông gió: dùng quạt Main unctional: Power factor correction Dimension of cubicle: Cubicle height: 2mm ( included base 00mm) Depth of cubicle: Depending on Incoming cubicle (/ /000mm) Width of cubicle: mm Capacity of Cubicle o With series reactor : Up to KAR o Without series reactor: Up to 750KAR entilation: fan force Bố trí Layout Tên ngăn tủ Name of cubicle (mm) Công Suất Capacities (KAR) Số cấp chuẩn Basic of Auto steps Chiều rộng ngăn gắn thiết bị Width of compartment PC-00 PC-20 PC-25 PC -0 00 20 25 0 5 20 or 4 25 20 5 25 25 PC-50 PC-75 PC-80 PC- PC-225 PC-240 PC-250 PC-275 PC-280 PC- PC-20 PC-50 PC-0 PC- PC-440 PC- PC-480 PC- PC-550 50 75 80 225 240 250 275 280 20 50 0 440 480 550 5 0 7 25 0 8 25 9 25 40 0 25 25 7 40 2 25 or 50 8 40 7 50 9 40 9 25 or 0 40 40 9 50 2 40 0 50 50 PC- PC-50 PC- PC-750 0 750 2 50 50 + 250 250 + 250 2 75 or 50+250

Kích thước lắp đặt tủ và bố trí phòng điện Switchroom installation & floor fiing dimension Ground fastening A: 50 mm for a depth of mm 550 mm for a depth of mm 950 mm for a depth of 000 mm b Section width b Section width 900 ( + ) b Section width 00 ( + + ) A A A 22,5 455 25 25 22,5 455 25 25 22,5 25 455 97,5 b Section width 00 ( + ) b Section width b Section width ( + + ) A A A 22,5 455 95 205 25 22,5 955 25 22,5 25 25 455 95 205 Side connection Rear connection b Section width b Section width 900 b Section width 000 b Section width 87,5 77,5 97,5 80 550 25 25 50 22,5 55 25 b Mw2 front connection. b Mw2 rear connection. 87,5 77,5 97,5 80 550 25 25 50 22,5 55 000 900 000 25 b class 8.8 screws: M0 T screws + washers (eternal 25 mm, thickness mm) + CS contact washers 0 mm. Minimum distances around switchboard b Provide a minimum space of mm above the switchboard for connection by (mm) (mm) (mm) Clearance above the switchboard. Rear connection. ront connection. 2

Lựa chọn dòng ngắn mạch Determine the maimum short circuit current of substation Transformer CIRCUIT BREAKER A CIRCUIT BREAKER B Uk (%) Trans Ir (A) Rated current Busbar (A) Short circuit current Icw (KA) In (Trip Unit) 250 4 9.0 20 4 42 42.55 4 578 578 4.45 0 50 4.5 809 809 7.98 000 0 4.5 90 90 20.22 000 Type NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N Short circuit current Icw or Icu (KA) 9.0.55 4.45 7.98 20.22 Up to 0 000 250 Rated curre nt (A) 0 2 0 0,5,5 9.27 250 000,445,445 24.08 NW2N NT NWN 250,80,80 0.0 0 NW20 2,2 2,2 8.5 2 NW25 0 2,890 2,890 48.7 NW2 2,, 0.22 0 NW40 NW40b 4,24 4,24 77.07 0 NW50b 0 5,780 5,780 9. NWb 9.27 24.08 0.0 8.5 48.7 0.22 77.07 9. Transformer CIRCUIT BREAKER A CIRCUIT BREAKER B Short Rated current (A) Sr (KA) Rated Short circuit Each In Uk current circuit curren Up Trans (Trip Type (%) Ir (A) Busbar current t Icw to Unit) 000 250 0 2 (A) Icw (KA) or Icu (KA) 0 2250 4 722 9.0 NT0 NW08N 8.05 220 2 2 20 2 0 2250 2 20 22 2 4 4 4.5 4.5 42 578 809 90,5,445,80 2,2 2,890, 4,24 924,5,8,820 2,2 2,890,2 4,24 5,780 7,22 9,248.55 4.45 7.98 20.22 9.27 24.08 0.0 8.5 48.7 0.22 77.07 0 000 000 250 0 2 0 0 NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N NT2 NW2N NT NWN NW20 NW25 NW2 NW40 NW40b NW50b 2.0 28.90 5.9 40.44 8.5 48.7 0.20 77.07 9. 20.4 54. 0 0 Transformer CIRCUIT BR EAKER A CIRCUIT BREAKER B Sr (KA) Uk (%) Each Trans Ir (A) Rated current Busbar (A) Short circuit current Icw (KA) In (Trip Unit) Type circuit current Icw or Icu (KA) Up to 0 000 250 Rated current (A) 0 2 0 0 20 0 0 250 0 4 4 4.5 4.5 42 578 809 90,5,445,80 2,2 2,890,08,8,74 2,427 2,70,48 4,5 5,48,9 8,70 2.0 28.90 5.9 40.44 8.5 48.7 0.20 77.07 9. 0 000 000 250 0 2 NW08N NT0 NW08N NT0 NW08N NT0 NW0N NT0 NW0N NT2 NW2N NT2 NW NW20 NW25 2 NW22 4.5 4.5 5.9 0.7 57.80 72.25 90.0 5.0 44.50

Một số thiết bị Schneider sử dụng trong tủ Series S Schneider electric - component use with Series S switchboards. Switchgear: NT, NW Air circuit breaker up to A NSX, NS : MCCB up to A Easypact: MCCB up to 0A Multi 9 product: MCB, RCCB up to 25A & Din rail product Load beark switch & disconnector: uinterpact. 2. Controlgear: Manual motor starter G2, G, : up to 00A Tesys contactor and overload DOL, SD, R starter Capacitor switching contactor AL, AE, TAL TAE, NE, UA Softstater PSR, PSE, PST Timer and protection relay 4