CHƯƠNG 4: MICROSOFT POWERPOINT 2010 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 1
Giới thiệu PowerPoint 2010 là một phần mềm trình chiếu, cho phép tạo các slide động có thể bao gồm hình ảnh, tường thuật, hình ảnh, video 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 2
Cửa sổ làm việc của PowerPoint Navigate 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 3
Cửa sổ làm việc của PowerPoint Navigate Tab Slide: cho phép xem và làm việc với các slide: thêm, xóa, sao chép, và sắp xếp lại các slide. Tab Outline: hiển thị nội dung văn bản của mỗi slide. Có thể chỉnh sửa văn bản của bạn trực tiếp từ giao diện này. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 4
Cửa sổ làm việc của PowerPoint The Ribbon 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 5
Tạo một trình diễn mới Click tab File tab chọn New. ChọnBlank presentation Click Create. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 6
Slide và Slide Layout Slide: Slide chứa các khung giữ chỗ được bao bọc bởi đường viền chấm. Các khung giữ chỗ có thể chứa các đối tượng khác nhau: văn bản, hình ảnh, biểu đồ dưới dạng các biểu tượng thu nhỏ có kích thước đại diện cho các lệnh cụ thể như Insert Picture Insert Chart, và Chèn Clip Art. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 7
Slide và Slide Layout 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 8
Slide và Slide Layout Slide Layout: Khung giữ chỗ được sắp xếp theo các bố cục khác nhau cho slide hiện hành, hoặc khi chèn một slide mới. Tùy thuộc vào loại thông tin mà có thể chọn các loại layout thích hợp. Slide đầu tiên trong một trình diễn chứa tiêu đề của trình diễn gọi là slide tiêu đề (Title Slide) 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 9
Slide và Slide Layout 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 10
Slide và Slide Layout Thay đổi Layout: Chọn tab Home Click mũi tên trên nút Layout để chọn kiểu Layout 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 11
Slide và Slide Layout Blank Slide: Một slide mà không có khung giữ chỗ, Blank Slide có thể được tùy chỉnh bằng cách thêm hộp văn bản riêng hoặc hình ảnh, biểu đồ. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 12
Chèn và định dạng văn bản Chèn văn bản: Đặt trỏ trong khung giữ chổ và nhập văn bản Quy tắc nhập văn bản trong Slide: Size thường từ 26->28 Không nên quá nhiều từ trong Silde Định dạng văn bản: tương tự trong Word: Sử dụng lệnh trong nhóm Font 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 13
Slide Master Slide Master: là loại slide đặc biệt không chứa nội dung mà chỉ chứa các định dạng. Các định dạng trong Slide master sẽ áp dụng cho toàn bộ trình diễn. Một trình chiếu có thể có nhiều Slide Master 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 14
Slide Master Cách tạo Slide Master: Chọn tab View click nút Slide Master Màn hình chuyển sang Slide Master Chọn các định dạng cần áp dụng cho toàn bộ trình diễn. Thực hiện xong, click nút Close đóng Slide Master 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 15
Slide Master 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 16
Slide Master Cách tạo nhiều Slide Master trên một trình diễn: Chọn tab View Slide Master Click nút Insert Slide Master Chọn các định dạng cho Slide Master mới Close Master View 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 17
Slide Master Quay lại cửa sổ soạn thảo Chèn một Slide mới áp dụng Slide master mới bằng cách: Click mũi tên trên nút New Slide Chọn Slide Master mới. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 18
Themes Themes: là một tập hợp các màu sắc, Font chữ, hiệu ứng được áp dụng cho toàn bộ trình diễn để tạo sự nhất quán, chuyên nghiệp. Áp dụng Theme cho một trình diễn Chọn tab Design Trong Themes Group, click mũi tên và chọn một kiểu Themes tùy ý 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 19
Themes 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 20
Themes Có thể áp dụng nhiều Themes cho một trình diễn: Tạo các Slide Master khác nhau trên một trình diễn. Các Slide của các Slide Master khác nhau có thể áp dụng các kiểu Themes khác nhau. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 21
Chèn các đối tượng vào Slide Chèn Picture/ClipArt: Chọn tab Insert Picture/ClipArt Chọn đối tượng cần chèn Open. Hoặc Click nút Insert Picture/ClipArt trong khung place holder. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 22
Chèn các đối tượng vào Slide Chèn Screenshot: hình chụp trực tiếp trên màn hình Đặt trỏ tại vị trí cần chèn. Chọn tab Insert Click nút Screenshot chuyển sang màn hình cần chụp Drag chuột để chụp. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 23
Chèn các đối tượng vào Slide 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 24
Chèn các đối tượng vào Slide Chèn WordArt Đặt trỏ tại vị trí cần chèn Chọn tab Insert WordArt Chọn kiểu Nhập nội dung. Chèn Shapes: Chọn tab Insert Click nút Shapes Chọn hình Drag chuột để vẽ. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 25
Animations Có 3 loại hiệu ứng: Entrance: hiệu ứng xuất hiện của các đối tượng Emphasis: Nhấn mạnh làm cho người nghe quan tâm. Exit: Các đối tượng thoát khỏi Slide 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 26
Animations 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 27
Animations Gán hiệu ứng: Chọn đối tượng Chọn tab Animation Chọn hiệu ứng thích hợp. Hiệu chỉnh thuộc tính của hiệu ứng: Chọn đối tượng có hiệu ứng cần hiệu chỉnh Chọn tab Animation click nút Animation Pane Xuất hiện thanh Animation Pane Thực hiện hiệu chỉnh 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 28
Animations Một đối tượng có thể gán nhiều hiệu ứng Các hiệu ứng sẽ được đánh số thứ tự Có thể thay đổi thứ tự Click nút Reorder 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 29
Animations Các thuộc tính của hiệu ứng: 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 30
Animations Sound: thêm âm thanh khi có hiệu ứng. After animation: Đổi màu hoặc ẩn đối tượng sau khi có hiệu ứng. Animate text: Chọn kiểu thực hiện hiệu ứng: all at once, one word at a time, or one letter at a time. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 31
Animations Change the Effect Timing 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 32
Transitions Transitions: hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide trong một trình diễn. Có ba loại Transitions Subtle (tinh tế) Exciting (thú vị) Dynamic Content (nội dung động) 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 33
Transitions 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 34
Transitions Hiệu chỉnh thời gian của hiệu ứng: Chọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh. Trong khung Duration của nhóm Timing, nhập thời gian chuyển Slide. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 35
Transitions Thêm âm thanh vào hiệu ứng Chọn slide chứa transition cần hiệu chỉnh. Click nút Sound trong Timing group 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 36
Insert a Video from a File Chọn tab Insert, click mũi tên trong Video drop-down và chọn Video từ File 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 37
Insert Clip Art Audio Chọn tab Insert, click mũi tên trên nút Audio Chọn Clip Art Audio. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 38
Hyperlinks and Action Buttons Hyperlinks: Chọn văn bản hoặc một hình để tạo nhãn link Click phải chọn Hyperlink Nhập địa chỉ của trang muốn liên kết trong khung Address 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 39
Hyperlinks and Action Buttons 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 40
Hyperlinks and Action Buttons Liên kết đến Email: Right-click trên văn bản hoặc hình làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink. Xuất hiện hộp thoại Insert Hyperlink Nhập địa chỉ Email vào khung Email Address 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 41
Hyperlinks and Action Buttons 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 42
Hyperlinks and Action Buttons Liên kết đến Slide khác: Right click trên văn bản hoặc hình được chọn làm nhãn liên kết, chọn Hyperlink. Trong hộp thoại Insert Hyperlink, click Place in this Document. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 43
Hyperlinks and Action Buttons Chọn slide muốn liên kết đến 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 44
Hyperlinks and Action Buttons Inserting Action Buttons Click tab Insert chọn Shapes Trong nhóm action buttons Chọn một action buttons Drag chuột vẽ vào slide 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 45
Hyperlinks and Action Buttons Xuất hiện hộp thoại Action Settings Chọn Mouse click hoặc Mouse Over Trong mục Action on click, chọn Hyperlink to Chỉ định Slide muốn liên kết đến 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 46
Table Chèn table: Chọn tab Insert Click Table. Drag chuột chọn số dòng và số cột. 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 47
Table Hoặc click nút table trong khung giữ chỗ Nhập số dòng và số cột cho table 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 48
Table Hiệu chỉnh table 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 49
Table Chèn thêm dòng/cột: Chọn tab Layout trong Table Tools Click vào các nút lệnh trong nhóm Rows & Column 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 50
Table Xóa Row/Column/Table: Chọn Row/Column/Table cần xóa Chọn tab Layout trong Table Tools 25/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 51