Tổng quan về Bảng câu hỏi điều tra than hàng năm Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC Hà Nội, 03/12/2015

Similar documents
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RESET MẬT KHẨU USB TOKEN

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

CHƯƠNG 4: MICROSOFT POWERPOINT /05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 1

Phân tích nội lực giàn thép phẳng

HOÀN THIỆN KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG CAO SU CHỊU LẠNH VNg 77-2 VÀ VNg 77-4 Ở CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

Các vấn đề thường gặp khi thực hiện thủ tục hải quan tại Việt Nam. Industrial Park Series Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2017 KCN Amata City Bien Hoa

Đặng Thanh Bình. Chương 2 Sự lan truyền vô tuyến

Độ an toàn chứng minh được của lược đồ chữ ký FIAT-SHAMIR dựa trên ý tưởng của POINTCHEVAL

SQL Tổng hợp (Dùng Database NorthWind đểthực hiện các bài tập này)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2003

Mối quan hệ giữa khoảng cách kinh tế, khoảng cách địa lý và xuất khẩu của công ty con tại Việt Nam

Ứng dụng các mô hình VAR và VECM trong phân tích tác động của tỷ giá lên cán cân thương mại Việt Nam Nguyễn Đức Hùng Học viện Chính trị-

Giao tiếp cổng song song

Đã xong sử dụng Explicit, giờ đến lượt Implicit Intent. Trước khi đi vào ví dụ, hãy dạo qua 1 chút kiến thức về Intent Filter và vai trò của nó.

Banking Tariff 2016 Biểu Phí Ngân Hàng 2016

Chương 3 Kỹ thuật mã hóa tín hiệu

Poverty Situation Analysis Of Ethnic Minorities in Vietnam

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-HÀN QUỐC ĐỐI VỚI KINH TẾ VIỆT NAM MÃ HOẠT ĐỘNG: FTA 2. Nhóm chuyên gia: Hà Nội 09/2011

Hỗ trợ Tài chính (Các cơ sở Bệnh viện) Ban Kiểm soát & Tuân thủ của Hội đồng Quản trị BSWH

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TÍN DỤNG CREDIT CARD APPLICATION FORM

QUY CHẾ VÀ CHÍNH SÁCH CHỨNG THƯ SỐ

Số tháng 9 năm 2017 TÓM TẮT

quản lý nhất trong doanh nghiệp. việc dùng người, coi đây là một trong những điều kiện tiên quyết của thành công: Thiên

Your True Partner 3D MEP MODELING SERVICES (DỊCH VỤ DỰNG MÔ HÌNH 3D MEP)

QUY HOẠCH VÙNG PHỦ SÓNG DVB-T2 TẠI QUẢNG TRỊ

Patent Guidelines. January R&D Project Management Office, HCMUT in cooperation with

Các giao thức định tuyến OSPF

Histopathological changes of red body disease of white shrimp (Penaeus vannamei).

mục lục Chất lượng sản phẩm tốt là nền tảng cho sự tồn tại và phát triển của CADIVI

ỨNG DU NG KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN HÓA ĐỂ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯƠ NG TÀI CHÍNH VIÊ T NAM TRONG ĐIỀU KIÊ N HÔ I NHẬP KINH TẾ QUÔ C TẾ

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIểM LÂM SÀNG CHẢY MÁU NỘI SỌ DO VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH THÔNG TRƯỚC TẠI KHOA THẦN KINH BỆNH VIỆN BẠCH MAI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SƠ YẾU LÝ LỊCH

Nghiên cứu các hình thái tổn thương do điện trong giám định y pháp

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại đây: Thông tin liên hệ:

PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU. Lợi nhuận lũy kế theo ngày của PNJ và VNINDEX trong 12 tháng

ĐIỀU KHIỂN BỘ NGHỊCH LƯU NỐI LƯỚI TRONG MẠNG ĐIỆN PHÂN PHỐI

LaserJet Pro M402, M403

Quy trình điều trị nhồi máu não cấp trong 3 giờ đầu có sử dụng thuốc tiêu sợi huyết

NHỮNG CHỈ-DẪN QUAN-TRỌNG

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG

KINH TẾ QUỐC TẾ (INTERNATIONAL ECONOMICS)

HIỆN TRẠNG CUNG ỨNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN BÓN Ở VIỆT NAM

CHÍNH SÁCH BẢO HỘ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM

UCP 600. Trung tâm Thông tin & Khảo thí Trƣờng Đai học Ngoại thƣơng

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG RỐI LOẠN NGÔN NGỮ TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP

BILINGUAL APHASIA TEST

ITSOL - Giới thiệu công ty

Tài liệu này được dịch sang tiếng việt bởi:

household living standards 2008

THÔNG TƯ Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu

Xây dựng bản đồ số hoá với MapInfo 6.0

HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC TUÂN THỦ CÁC YÊU CẦU XUẤT KHẨU GỖ SANG THỊ TRƯỜNG MỸ, LIÊN MINH CHÂU ÂU, ÚC: ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM

Trò Chơi Vòng Tròn Circle Games

HỘI CHỨNG BRUGADA. ThS. Hoàng Văn Quý BVTW Huê

Series S LV switchboards Catalogue 2012

NUỐT KHÓ Ở NGƯỜI CAO TUỔI TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐỌAN CẤP

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU DƯỠNG BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NHỒI MÁU NÃO ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ TIÊU HUYẾT KHỐI TẠI BỆNH VIỆN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM DỊCH THỰC VẬT TIÊU CHUẨN SỐ 33

PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Công ty phần mềm Cửu Long Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM

Nong Lam University. Industrial Robotic. Master PHUC NGUYEN Christian ANTOINE 06/10/2012

CHAPTER 2: BIPOLAR JUNCION TRANSISTOR DR. PHAM NGUYEN THANH LOAN

TẠP CHÍ CỦA HIỆP HỘI GỖ & LÂM SẢN VIỆT NAM - VIETNAM TIMBER & FOREST PRODUCT ASSOCIATION

Building and Running Effective Boards: ROLES OF CHAIRPERSON & SUCCESSION PLANNING HO CHI MINH CITY

Báo cáo thường niên năm 2010

TẬP HUẤN MÁY IN FUJI XEROX. Sổ tay máy in Fuji Xerox. 1. Phaser 3124/3125/N 2. Phaser 3200MFP B/N 3. DocuPrint C1110/C1110B. Fuji Xerox Printers

Speaking - Sample Interview

Acti 9 Contactor ict. Control & Signalling

CHƯƠNG 8: SYSTEM HACKING

Page 1 of 34. PICLAB-V2 DEV. Board Copyright of Thien Minh Electronic Solutions Co., Ltd (TMe)

KHÓA HỌC PRO-S CÔ VŨ MAI PHƯƠNG MOON.VN

Tăng trưởng, chuyển đổi cơ cấu và thay đổi ở nông thôn Việt Nam (Bản dịch)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG * BÙI ĐÌNH LONG

LỜI CAM ĐOAN. Tác giả luận án

Basic Math Vocabulary - Vietnamese Ngữ Vựng Toán Học Căn Bản

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG GIÁO TRÌNH LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN THÔNG TIN DI ĐỘNG

Hướng dẫn điều trị xuất huyết trong não tự phát

Máu (DVT) Dấu hiệu, triệu chứng, và phương pháp phòng ngừa. Chứng nghẽn mạch máu là gì?

Cập nhật Chẩn đoán & Điều trị COPD

Phản ứng của lớp D tầng điện ly vùng vĩ độ thấp đối với bùng nổ sắc cầu Mặt trời trong năm 2014

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐTVT

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM Q Trình bày: Marc Townsend, Tổng Giám đốc Điều hành CBRE Việt Nam

Tai popcap game full crack. Tai popcap game full crack.zip

MỤC LỤC. Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai. Kỷ yếu Đề tài nghiên cứu khoa học 1

LEGALIZATION OF DOCUMENTS

Cập nhật về tình trạng kháng kháng sinh

BÀI TẬP THỰC HÀNH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER

R3 - Test 21. Question 1

Sampling Design of the Vietnam Survey on Household Registration System 2015

LAB 0: HƯỚNG DẪN LTSPICE

STUDY OF SUDDEN IONOSPHERIC DISTURBANCES USING VERY LOW FREQUENCY RECEIVER IN NHA TRANG, VIETNAM

TỶ LỆ KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI ĐIỀU TRỊ THUỐC CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU TRÊN BỆNH NHÂN ĐƯỢC CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA

GIÁ TRỊ CÁC MẪU BỆNH PHẨM VÀ MẬT ĐỘ VI RÚT TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ U NHẦY XOANG BƯỚM QUA PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI-XOANG

CHƢƠNG 3.1 KINH DOANH NÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

MỤC LỤC

SỰ PHÂN BỐ KIỂU GEN CYP1A1, CYP2D6 Ở BỆNH NHÂN UNG THƢ PHỔI

Biên dịch nhân Linux. Tác giả: Hoàng Ngọc Diêu

Transcription:

Tổng quan về Bảng câu hỏi điều tra than hàng năm Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC Hà Nội, 03/12/2015 Người lập: Julian Smith, IEA Người trình bày: Edito Barcelona APERC ESTO

TỔNG QUAN 1. Tầm quan trọng của than 2. Bảng câu hỏi điều tra về than hàng năm của IEA 3. Phân loại than 4. Các quá trình chuyển hóa than

Tầm quan trọng của than Tỷ phần các dạng năng lượng trong Tổng nguồn năng lượng sơ cấp năm 1973 & 2012 T.Điện N. liệu sinh học & rác Khác *** T.Điện N. liệu sinh học & rác Khác *** Nl nguyên tử Than** Nl nguyên tử Than** Khí tự nhiên Khí tự nhiên Dầu Dầu *Thế giới bao gồm các kho nhiên liệu hàng không và tàu thủy quốc tế ** Trong các biểu đồ này, than bùn và đá phiến có đầu được gộp chung vào than ***Bao gồm địa nhiệt, n.l. mặt trời, gió, nhiệt, v.v. Nguồn năng lượng sơ cấp lớn thứ 2 Nguồn năng lượng thứ 1 cho phát điện (40%)

Tầm quan trong của than Các lợi ích về kinh tế Tương đối nhiều, rẻ, và đảm bảo Dễ đưa vào nền kinh tế Chủ yếu do các nền kinh tế đang phát triển, nhu cầu than được dự báo tiếp tục tăng trong tương lai gần (Báo cáo Thị trường than trung hạn của IEA 2013) Các quan ngại về môi trường: nguồn phát thải CO2 lớn nhất trên mỗi đơn vị năng lượng trong tất cả các nguồn năng lượng Sự phát triển và triển khai của các công nghệ than sạch như thu giữ và lưu trữ các bon, than hóa lỏng

4 Bảng Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Bảng 1: Nguồn cung, chuyển hóa, năng lượng và tiêu dùng cuối cùng Bảng 2: Nhập khẩu theo xuất xứ Bảng 3: Xuất khẩu theo điểm đến Bảng 4: Giá trị calo Than anthraxit Than cốc Than bitum khác Than á bitum Than non Than bùn Đá phiến chứa dầu Nhiên liệu bản quyền Cốc lò luyện cốc Cốc khí Nhựa than đá BKB Sản phẩm than bùn Nhiên liệu hóa thạch Các sản phẩm rắn phái sinh 17 sản phẩm 7 sản phẩm sơ cấp 10 sản phẩm phái sinh Khí của nhà máy khí Khí lò luyện cốc Khí lò cao Các loại khí được thu hồi khác Khí sản xuất Lưu ý: Không phải mọi sản phẩm đều là sản phẩm than, bảng câu hỏi về than bao gồm các nhiên liệu hóa thạch rắn khác

Phân loại than Phân loại sơ bộ dựa vào các đặc điểm vật lý và hóa học. Thông thường, hàm lượng các bon càng cao (chất lượng) thì thứ hạng càng cao Than cốc Than luyện kim Than anthraxit Than cứng Than bitum khác Than nồi hơi Than á bitum Than non Than nâu Than bùn Đá phiến và cát chứa dầu

Đá phiến và cát chứa dầu Phân loại than Đá trầm tích chứa chất hữu cơ ở dạng kerogen, tiền thân của dầu mỏ Đá phiến chứa dầu có thể đốt trực tiếp hoặc xử lý bằng nhiệt để tách dầu Dầu tách từ đá phiến chứa dầu nên được báo cáo trong bảng điều tra về dầu Than bùn Nhiên liệu hóa thạch rắn, thường là tiền thân của than, đặc biệt là than non

Quá trình chuyển đổi than Ngành chuyển hóa: bao gồm các nhiên liệu dùng cho chuyển đổi năng lượng (than thành điện) hoặc chuyển hóa thành các sản phẩm năng lượng phái sinh (lò luyện cốc) Lĩnh vực tiêu thụ nhiều than nhất là phát điện và phát nhiệt Có rất nhiều quá trình chuyển đổi riêng của ngành than

Các quá trình chuyển đổi than Lò luyện cốc Than cốc Lò luyện cốc Cốc lò luyện cốc Khí lò luyện cốc Lò cao Cốc lò luyện cốc Lò cao Nhà máy khí và nhà máy khí hóa than Than và các sản phẩm than Nhà máy khí và nhà máy khí hóa than Nhựa than đá Khí lò cao Khí nhà máy khí Cốc khí

Quá trình chuyển đổi than Các nhà máy hóa lỏng than dùng than để tạo ra nhiên liệu lỏng (diesel, napta, v.v.). Việc sản xuất nhiên liệu lỏng phải được báo cáo trong Bảng điều tra về dầu Nhiên liệu bản quyền: được sản xuất từ than cứng với chất gắn kết. Có thể có giá trị calo cao hơn than nguồn. BKB: hay bánh than nâu là nhiên liệu tổng hợp được sản xuất từ than nâu (than non hoặc than á bitum) mà không có chất gắn kết (dùng lực nén) Sản phẩm than bùn: các sản phẩm như bánh than bùn phái sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ than bùn

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Bảng 1: Nguồn cung, chuyển đổi, năng lượng, và tiêu thụ cuối Các sản phẩm than phái sinh Xuất khẩu Lưu k ho Chuyển đổi Ngành năng lượng tự dùng Sản xuất trên mặt đất Sản xuất dưới mặt đất Sản xuất Lấy khỏi kho Tổng tiêu thụ cuối Tiêu thụ năng lượng cuối Công nghiệp Dùng phi năng lượng Nhập khẩu Vận tải Các ngành khác Cung Tổn thất Cầu Lưu ý: Một số sản phẩm chuyển đổi sẽ được báo cáo trong các bảng điều tra khác, như về điện, dầu và khí tự nhiên

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Đầu vào: than cốc Lò cốc Sản phẩm #2: Khí lò cốc + nhựa than đá Sản phẩm #1: Cốc lò cốc Nhiên liệu chuyển đổi thành dạng năng lượng khác Chuyển đổi Nhiên liệu được tiêu thụ để hỗ trợ vận hành Tự dùng của ngành n. lượng

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Tổng sản phẩm từ lò cốc điển hình Khác Cốc Nước Dầu nhẹ Khí Nhựa đường

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Nguồn cung nội địa (Tiêu Than Than á Anthraxit thụ Than nội cốc bitum khác địa) bitum Ngành Công nghiệp Sắt thép Sản xuất + Nhập khẩu - Xuất khẩu -Kho hàng hải quốc tế + Những thay đổi về kho dự trữ Tổng tiêu thụ Ngành năng lượng Các loại Các sản Chế tạo máy Nhiên liệu Cốc lò Nhựa than Khí nhà khí thu hồi phẩm than Than non bản quyền luyện cốc Cốc khí đá BKB máy khí Khí lò cốc Khí lò cao khác Than bùn bùn Khai 10thác 3 t mỏ 10 3 t 10 3 t 10 3 t 10 3 t 10 3 t TJ (tổng) 10 3 t 10 3 t Thực A phẩm, đồ B uống và thuốc C lá D E F G H I J K L M N O P Q Giấy, bột giấy và in Gỗ và sản phẩm gỗ Xây dựng May mặc và da Không xác định (công nghiệp) Ngành giao thông vận tải Đường sắt Đường thủy nội địa Không xác định (gt-vt) Các ngành khác Thương mại và dịch vụ công Dân cư Nông lâm nghiệp Ngư nghiệp không xác định (khác) NGÀNH NĂNG LƯỢNG VÀ TIÊU THỤ CUỐI CÙNG 10 Tự 3 t 10 dùng trong Ngành 3 t 10 các nhà 3 t 10 máy điện, chuyển 3 t TJ (tổng) TJ (tổng) TJ (tổng) điện-nhiệt, Sản xuất nhiệt trong nước đổi Mỏ than Sản xuất dưới mặt đất Các + nhà Ngành máy nhiên liệu bản năng quyền (Năng Sản lượng) xuất trên mặt đất Từ các nguồn khác Lò luyện cốc (Năng lương) - Tổn thất phân Tổng nhập phối khẩu (Cân bằng) Nhà máy BKB (năng lượng) Tổng xuất khẩu (Cân bằng) Nhà + máy Tiêu khí (Năng lượng) thụ cuối Kho hàng cùng hải quốc tế Thay đổi về kho dự trữ (lãnh thổ quốc gia) Lò cao (Năng lượng) + Công nghiệp Tiêu thụ nội địa (tính toán) Nhà máy lọc dầu Chênh lệch thống kê Nhà máy hóa lỏng + than Giao (năng lượng) thông vận tải Không xác định (Năng lượng) + Các ngành khác + Sử dụng phi năng lượng Ngành chuyển đổi Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính Các nhà máy điện-nhiệt sản xuất hoạt động chính Các nhà máy nhiệt sản xuất hoạt động chính Các nhà máy điện tự động sản xuất Các nhà máy điện-nhiệt tự động sản xuất Các nhà máy nhiệt tự động sản xuất Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (chuyển đổi) Lò luyện cốc (chuyển đổi) Các nhà máy BKB (chuyển đổi) Các nhà máy khí (chuyển đổi) Lò cao (chuyển đổi) Các nhà máy hóa lỏng than (chuyển đổi) Cho khí tự nhiên pha tạp Không xác định (chuyển đổi) Nguồn cung nội địa- Tổng tiêu thụ = Chênh lệch thống kê (Tiêu thụ nội địa) Đá phiến và cát chứa dầu 10 3 t

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Bảng 2: Nhập khẩu theo xuất xứ. Bảng 3: Xuất khẩu theo điểm đến Tại sao lại theo xuất xứ và điểm đến? Chất lượng than và các sản phẩm than có thể khác nhau tùy thuộc nguồn (nước, vùng, mỏ) Một cách để đo lường chất lượng than là dựa vào hàm lượng năng lượng hoặc giá trị calo Bảng 4: Giá trị calo

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Bảng 4: Giá trị calo Bảng 4 GIÁ TRỊ CALO Lưu ý: Dữ liệu trong bảng này sẽ được Ban thư ký dùng để tính hệ số chuyển hóa cho mỗi loại than và các mục đích sử dụng đầu cuối khác nhau của chúng 2013 Nước: Các sản Đá phiến Than Than á Nhiên liệu Nhựa than phẩn than và cát Anthraxit Than cốc bitum khác bitum Than non bản quyền Cốc lò cốc Cốc khí đá BKB Than bùn bùn chứa dầu MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn MJ/tấn A B C D E F G H I J K L M Tổng - 1 Sản xuất Ròng - 2 Tổng - 3 Nhập khẩu Ròng - 4 Tổng - 5 Xuất khẩu Ròng - 6 Tổng - 7 Dùng trong lò luyện cốc Ròng - 8 Tổng- 9 Dùng trong lò cao Dùng trong các nhà máy hoạt động chính Ròng - 10 Tổng - 11 Ròng - 12 Tổng - 13 Dùng trong công nghiệp Ròng - 14 Cho các mục đích sử dụng khác Tổng - 15 Ròng - 16

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Giá trị calo của các sản phẩm than có thể khác nhau cho các luồng khác nhau như sau: Sản xuất Nhập khẩu Xuất khẩu Dùng trong lò cốc Dùng trong lò cao Dùng trong nhà máy hoạt động chính Dùng trong công nghiệp Mục đích sử dụng khác Nguồn cung nội địa Các chênh lệch về thống kê trên cơ sở năng lượng Tổng cầu

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Table Quan hệ Relations giữa các within bảng trong the Coal Bảng Questionnaire điều tra về than Bảng Natural điều Gas tra về questionnaire khí tự nhiên Table Bảng 1 1 Bảng điều Oil Oil tra về questionnaire dầu Table Bảng 1 1 Khí Natural tự nhiên Gas Manufactured Khí sản xuất Gases Oil Sản Products phẩm dầu Derived Than hóa Coal lỏng Liquids phái sinh Bảng 1 Nguồn cung, Chuyển đổi, Table 1 Năng Supply, lượng và Transformation, Tiêu dùng cuối Transformation, Energy and and Final Consumption Total Tổng Imports nhập khẩu Tổng Total xuất Exports khẩu Table Bảng 2 2 Nhập khẩu theo xuất xứ Imports by by Origin Table Bảng 3 Xuất Exports khẩu by by theo Destination điểm đến Bảng Renewables điều tra về questionnaire NL tái tạo Table Bảng 1 1 Renewables NL tái tạo Giá trị calo cho Calorific Values for các Luồng chính Major Flows Table Bảng 4 Giá trị calo Calorific Values Inputs Đầu vào to Gross cho Tổng Electricity sản xuất and điện Heat và Production nhiệt Electricity Bảng điều tra and and về Heat Điện questionnaire và Nhiệt Bảng 6a Table 6a

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Kiểm tra chất lượng dữ liệu: Các con số (Tổng, dấu, v.v.) Các chênh lệch thống kê Chuỗi thời gian Giá trị calo Hiệu suất chuyển đổi So sánh giữa các bảng Cân bằng vật lý với hàm lượng năng lượng So sánh với các bảng điều tra khác

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA IEA cũng xuất bản số liệu than theo quý Sản xuất than cứng và than nâu Mua bán than theo các đối tác thương mại Các thách thức trong việc thu thập dữ liệu kịp thời Chúng tôi luôn mong nhận được sự giúp đỡ của các bạn Liên hệ: ces@iea.org

Bảng điều tra về than hàng năm của IEA Các nguồn khác: Trung tâm quản lý dữ liệu năng lượng https://www.energydatacenter.org/login.aspx Thông tin về bảng điều tra thống kê của IEA http://www.iea.org/statistics/resources/questionnaires/annual/ Kết quả thống kê năng lượng quốc tế InterEnerStat (các sản phẩm và các luồng) http://www.iea.org/interenerstat_v2/index.asp Hướng dẫn về Khí nhà kính của IPCC (1996 hoặc 2006) http://www.ipcc-nggip.iges.or.jp/public/2006gl/index.html Phân loại ISIC. Bản điều chỉnh lần 4. (UNSD) http://unstats.un.org/unsd/cr/registry/isic-4.asp Các khuyến nghị của quốc tế về thống kê năng lượng http://unstats.un.org/unsd/energy/ires/default.htm Eurostat Geonomenclature. (Tiêu chuẩn ISO, v.v.) (v 2010) http://ec.europa.eu/eurostat/ramon/other_documents/geonom/geonom_2010/geonom_full_publ_en.zip

Bảng điều tra than hàng năm Các điểm chính cho phần Bài tập Bảng điều tra than hàng năm: tổng quan Chuyển đổi và ngành Năng lượng Giá trị calo Các bài tập: Bài tập về Bảng 1 Bài tập về Hiệu suất Bài tập về Bảng 4

Bảng điều tra than hàng năm 1 Than anthraxit Than cốc Than bitum khác Than á bitum Than non Than bùn Đá phiến chứa dầu Nhiên liệu hóa thạch 2 3 4 Nhiên liệu bản quyền Cốc lò luyện cốc Cốc khí Nhựa than đá BKB Sản phẩm than bùn Khí của nhà máy khí Khí lò luyện cốc Khí lò cao Các loại khí được thu hồi khác Các sản phẩm rắn phái sinh Khí sản xuất 4 Bảng 17 sản phẩm

Bảng điều tra than hàng năm Nước NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI Sản xuất nội địa 1 Sản xuất dưới mặt đất 2 Sản xuất trên mặt đất 3 Từ các nguồn khác 4 Tổng nhập khẩu (cân bằng) 5 Tổng xuất khẩu (cân bằng) 6 Kho hàng hải quốc tế 7 Thay đổi về tồn kho (lãnh thổ quốc gia) 8 Tiêu dùng nội địa (tính toán) 9 Anthraxit 10 3 t A Bảng 1 Nguồn cung Chuyển đổi Tiêu dùng cuối cùng Ví dụ : Statisland, 2013 78 kt Than Anthraxit được sản xuất 2096 kt Than non được dùng trong các nhà máy điện để phát điện 100 kt Cốc lò cốc được tiêu thụ trong sản xuất thép Số lượng Sản phẩm Luồng

Bảng điều tra than hàng năm 78 kt Than anthraxit được sản xuất 2096 kt Than non được dùng trong các nhà máy điện để phát điện 100 kt cốc lò cốc được tiêu thụ trong sản xuất thép Nước Anthraxit 10 3 t Than á bitum 10 3 t Than non 10 3 t NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI A D E G Cốc lò cốc 10 3 t Sản xuất nội địa 1 0 0 0 0 Sản xuất dưới mặt đất 2 78 0 0 Sản xuất trên mặt đất 3 0 0 0 Từ các nguồn khác 4 0 0 0 0 Tổng nhập khẩu (cân bằng) 5 0 0 0 0 Tổng xuất khẩu (cân bằng) 6 0 0 0 0 Ngành chuyển đổi 14 0 0 0 0 Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính 15 0 0 2096 0 Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất hoạt động chính 16 0 0 0 0 THÔNG SỐ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐẦU CuỐI Tiêu thụ năng lượng cuối cùng 47 0 0 0 0 Ngành công nghiệp 48 0 0 0 0 Sắt và thép 49 0 0 0 100 Hóa chất và hóa dầu 50 0 0 0 0 Kim loại màu 51 0 0 0 0 Khoáng vật phi kim 52 0 0 0 0

Bảng điều tra than hàng năm Bảng 2 và 3 Nhập khẩu theo xuất xứ Xuất khẩu theo điểm đến Coking coal 10 Ví dụ: Statisland, 2013 Statisland nhập khẩu 10 kt Than cốc từ Albania qua Montenegro Số lượng Sản phẩm Nước xuất xứ

Bảng điều tra than hàng năm Bảng 4 Giá trị calo Ví dụ : Statisland, 2013 Than non dùng trong các nhà máy điện có giá trị calo ròng là 9000 kj/kg Và giá trị calo tổng là 10230 kj/kg Sản phẩm Luồng Giá trị calo Nước Anthaxit MJ/tấn Than cốc MJ/tấn Than non MJ/tấn A B E Sản xuất Tổng 0 0 0 ròng 0 0 0 Nhập khẩu Tổng 0 0 0 Ròng 0 0 0 Xuất khẩu Tổng 0 0 0 Ròng 0 0 0 Dùng trong các nhà máy hoạt động chính Tổng ròng 0 0 10230 0 0 9000 Dùng trong công nghiệp Tổng 0 0 0 ròng 0 0 0 Dùng cho các mục đích khác Tổng 0 0 0 ròng 0 0 0

Giá trị calo Giá trị calo: Nhiệt lượng thu được từ một đơn vị nhiên liệu khi đốt cháy Đơn vị : kj/kg = MJ/tonne, kj/m 3 (khí) Hơi nước nóng (năng lượng không thể thu hồi 1 kg GCV L H2O vap NCV Nhiệt lượng có thể sử dụng

Hiệu suất chuyển đổi: ví dụ Ví dụ: Lò cốc Đầu ra #2 : khí lò cốc + nhựa than đá 15 TJ (tổng) + 1 kt, 35 000 kj/kg Lò cốc Đầu vào : Than cốc Đầu ra #1 : Cốc lò cốc 10 kt, 26 000 kj/kg 6 kt, 28 000 kj/kg Efficiency Hiệu suất Total 15*0.9 Output + 1*35 ( net+ energyunits 6*28 ) = 83% Total Input 10*26 ( net energyunits)

Bảng 1: Chuyển đổi và Năng lượng ( ) Than bitum Than á Nhựa than Anthraxit 10 3 t Than cốc 10 3 t khác 10 3 t bitum 10 3 t Than non 10 3 t Cốc lò cốc 10 3 t đá 10 3 t Khí lò cốc TJ (tổng) NGUỒN CUNG VÀ NGÀNH CHUYỂN ĐỔI A B C D E G I L Sản xuất nội địa 1 0 0 0 0 0 6 kt 1 kt 15 TJ 0 ( ) ( ) Ngành chuyển đổi 14 Các nhà máy điện sản xuất hoạt động chính 15 Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất hoạt động chính 16 Các nhà máy nhiệt sản xuất hoạt động chính 17 Các nhà máy điện sản xuất tự động 18 Các nhà máy điện - nhiệt sản xuất tự động 19 Các nhà máy nhiệt sản xuất tự động 20 Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (chuyển đổi) 21 Lò cốc (chuyển đổi) 22 Các nhà máy BKB/PB (chuyển đổi) 23 10 kt Các nhà máy khí (chuyển đổi) 24 Lò cao (chuyển đổi) 25 Nhà máy hóa lỏng than (chuyển đổi) 26 Khí tự nhiên pha tạp 27 Không được xác định trong mục nào (chuyển đổi) 28 Chuyển đổi TỰ DÙNG CỦA NGÀNH NĂNG LƯỢNG Ngành Tự dùng của ngành năng lượng 29 0 Tự dùng trong các nhà máy điện, điện-nhiệt và nhiệt 30 Mỏ than 31 Các nhà máy nhiên liệu bản quyền (năng lượng) 32 Lò cốc (năng lượng) 33 Nhà máy BKB/PB (Năng lượng 34 Nhà máy khí (Năng Tự lượng dùng của 35 ngành N.lượng Lò cao (Năng lượng) 36 Nhà máy lọc dầu 37 Nhà máy hóa lỏng than (Năng lượng) 38 15 TJ Không được xác định trong mục nào (tự dùng của ngành n.lượng 39

Các sản phẩm than: Tóm tắt Đơn vị báo Giá Expected trị calo calorific dự kiến Nhiên Fuel liệu Loại Type Reporting unit GCV Ước estimation tính GCV cáo value (kj/kg, (kj/kg, MJ/tấn) MJ/ton) Than cốc Than anthraxit Coking coal kt 25000-33000 NCV + 5% Anthracite Than bitum khác kt 22000-29000 NCV + 5% Than á bitum Than non Than bùn Đá phiến chứa dầu Nhiên liệu hóa thạch Other bituminous coal kt 22000-29000 NCV + 5% Fossil fuels Sub-bituminous coal kt 16000-24000 NCV + 5% Lignite kt 5000-18000 NCV + 5% Peat kt 7000-13000 NCV + 5% Oil Shale kt 2500-12000 NCV + 5% Coal Nhiên tar liệu bản quyền Các sản phẩm rắn phái kt 30000-44000 NCV + 5% Cốc lò luyện cốc Cốc khí Patent fuel kt 25000-32000 NCV + 5% Coke Nhựa oven than coke đá kt 24000-32000 NCV BKB Sản phẩm than bùn sinh Derived solid products Gas coke kt 24000-32000 NCV + 5% BKB kt 15000-21000 NCV + 5% Peat products kt 8000-14000 NCV + 5% Khí của nhà máy khí Khí lò luyện cốc Khí lò cao Gas works gas TJ 15000-22000 NCV + 10% Coke oven gas TJ 15000-22000 NCV + 10% Manufactured gases Blast Các loại furnace khí được gas thu TJ 2000-4000 NCV hồi khác Khí sản xuất Other recovered gases TJ 2000-20000 NCV

Bảng điều tra: Danh sách kiểm tra 1 2 3 4 5 Tôi đã có giá trị GCV và giá trị NCV cho mỗi luồng của mỗi sản phẩn rắn báo cáo chưa? Dữ liệu trong mỗi bảng báo cáo đã có đơn vị đúng chưa? Giá trị calo cho mỗi sản phẩm và luồng trong bảng 4 có nằm trong khoảng dự kiến không? So sánh NCV và GCV như thế nào? Hiệu suất của các quá trình chuyển đổi là gì? So sánh chúng với các giá trị hiệu suất dự kiến ra sao? Mỗi luồng và sản phẩm rắn phải có một giá trị calo tương ứng có trong Bảng 4!? Sản phẩm rắn phải có đơn vị báo cáo là kt, khí sản xuất có đơn vị là TJ-tổng kt TJ Kiểm tra đối chiếu với khoảng dự kiến Expected calorific value (kj/kg, MJ/ton) 25000-33000 22000-29000 22000-29000 16000-24000 5000-18000 7000-13000 2500-12000 30000-44000 25000-32000 24000-32000 24000-32000 15000-21000 8000-14000 15000-22000 15000-22000 2000-4000 2000-20000 Kiểm tra đối chiếu với bảng GCV Dự kiến GCV estimation NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% NCV NCV + 5% NCV + 5% NCV + 5% Hiệu suất?

Các bài tập: Exercise1.xls Điền vào Bảng 1 theo các chỉ dẫn cho trước Exercise2.xls Bảng 1 và Bảng 4 đã được cho trước. Làm theo các chỉ dẫn để tính hiệu suất hoặc các đầu ra dự kiến khi hiệu suất cố định. Exercise3.xls Tìm các lỗi trong Bảng 4 (giá trị calo) và giải thích

Xin cám ơn WED@iea.org