KHÓA HỌC PRO-S CÔ VŨ MAI PHƯƠNG MOON.VN

Similar documents
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RESET MẬT KHẨU USB TOKEN

Phân tích nội lực giàn thép phẳng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

CHƯƠNG 4: MICROSOFT POWERPOINT /05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 1

Đã xong sử dụng Explicit, giờ đến lượt Implicit Intent. Trước khi đi vào ví dụ, hãy dạo qua 1 chút kiến thức về Intent Filter và vai trò của nó.

Giao tiếp cổng song song

Độ an toàn chứng minh được của lược đồ chữ ký FIAT-SHAMIR dựa trên ý tưởng của POINTCHEVAL

SQL Tổng hợp (Dùng Database NorthWind đểthực hiện các bài tập này)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2003

VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG. TS. Ngô Văn Thanh Viện Vật Lý

HOÀN THIỆN KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG CAO SU CHỊU LẠNH VNg 77-2 VÀ VNg 77-4 Ở CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC

Chương 3 Kỹ thuật mã hóa tín hiệu

Ứng dụng các mô hình VAR và VECM trong phân tích tác động của tỷ giá lên cán cân thương mại Việt Nam Nguyễn Đức Hùng Học viện Chính trị-

Đặng Thanh Bình. Chương 2 Sự lan truyền vô tuyến

Your True Partner 3D MEP MODELING SERVICES (DỊCH VỤ DỰNG MÔ HÌNH 3D MEP)

Tổng quan về Bảng câu hỏi điều tra than hàng năm Hội thảo về Cơ sở pháp lý cho thu thập dữ liệu Năng lượng ở Việt Nam - IEA/APERC Hà Nội, 03/12/2015

MỤC LỤC

Quy trình điều trị nhồi máu não cấp trong 3 giờ đầu có sử dụng thuốc tiêu sợi huyết

Trò Chơi Vòng Tròn Circle Games

mục lục Chất lượng sản phẩm tốt là nền tảng cho sự tồn tại và phát triển của CADIVI

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIểM LÂM SÀNG CHẢY MÁU NỘI SỌ DO VỠ PHÌNH ĐỘNG MẠCH THÔNG TRƯỚC TẠI KHOA THẦN KINH BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Mối quan hệ giữa khoảng cách kinh tế, khoảng cách địa lý và xuất khẩu của công ty con tại Việt Nam

Speaking - Sample Interview

Nong Lam University. Industrial Robotic. Master PHUC NGUYEN Christian ANTOINE 06/10/2012

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TÍN DỤNG CREDIT CARD APPLICATION FORM

Banking Tariff 2016 Biểu Phí Ngân Hàng 2016

BILINGUAL APHASIA TEST

Hỗ trợ Tài chính (Các cơ sở Bệnh viện) Ban Kiểm soát & Tuân thủ của Hội đồng Quản trị BSWH

TP.HCM Năm ho c: Thời gian làm bài: 120 phút Ba i 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2

Các giao thức định tuyến OSPF

Poverty Situation Analysis Of Ethnic Minorities in Vietnam

UCP 600. Trung tâm Thông tin & Khảo thí Trƣờng Đai học Ngoại thƣơng

R3 - Test 21. Question 1

Các vấn đề thường gặp khi thực hiện thủ tục hải quan tại Việt Nam. Industrial Park Series Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2017 KCN Amata City Bien Hoa

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SƠ YẾU LÝ LỊCH

Patent Guidelines. January R&D Project Management Office, HCMUT in cooperation with

HỘI CHỨNG BRUGADA. ThS. Hoàng Văn Quý BVTW Huê

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG RỐI LOẠN NGÔN NGỮ TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG

Histopathological changes of red body disease of white shrimp (Penaeus vannamei).

ỨNG DU NG KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN HÓA ĐỂ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯƠ NG TÀI CHÍNH VIÊ T NAM TRONG ĐIỀU KIÊ N HÔ I NHẬP KINH TẾ QUÔ C TẾ

HIỆN TRẠNG CUNG ỨNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN BÓN Ở VIỆT NAM

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại đây: Thông tin liên hệ:

Công ty phần mềm Cửu Long Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM

QUY CHẾ VÀ CHÍNH SÁCH CHỨNG THƯ SỐ

Số tháng 9 năm 2017 TÓM TẮT

QUY HOẠCH VÙNG PHỦ SÓNG DVB-T2 TẠI QUẢNG TRỊ

quản lý nhất trong doanh nghiệp. việc dùng người, coi đây là một trong những điều kiện tiên quyết của thành công: Thiên

Xây dựng bản đồ số hoá với MapInfo 6.0

Basic Math Vocabulary - Vietnamese Ngữ Vựng Toán Học Căn Bản

ĐỀ LUYỆN TẬP 1 - DANH TỪ

Acti 9 Contactor ict. Control & Signalling

Tài liệu này được dịch sang tiếng việt bởi:

THÔNG TƯ Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu

NHỮNG CHỈ-DẪN QUAN-TRỌNG

Nghiên cứu các hình thái tổn thương do điện trong giám định y pháp

STUDY OF SUDDEN IONOSPHERIC DISTURBANCES USING VERY LOW FREQUENCY RECEIVER IN NHA TRANG, VIETNAM

Page 1 of 34. PICLAB-V2 DEV. Board Copyright of Thien Minh Electronic Solutions Co., Ltd (TMe)

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐTVT

CHAPTER 2: BIPOLAR JUNCION TRANSISTOR DR. PHAM NGUYEN THANH LOAN

Phản ứng của lớp D tầng điện ly vùng vĩ độ thấp đối với bùng nổ sắc cầu Mặt trời trong năm 2014

>> Truy cập để học Toán Lý Hóa Sinh Văn Anh tốt nhất! 1

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-HÀN QUỐC ĐỐI VỚI KINH TẾ VIỆT NAM MÃ HOẠT ĐỘNG: FTA 2. Nhóm chuyên gia: Hà Nội 09/2011

TẬP HUẤN MÁY IN FUJI XEROX. Sổ tay máy in Fuji Xerox. 1. Phaser 3124/3125/N 2. Phaser 3200MFP B/N 3. DocuPrint C1110/C1110B. Fuji Xerox Printers

NUỐT KHÓ Ở NGƯỜI CAO TUỔI TRONG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐỌAN CẤP

LaserJet Pro M402, M403

Series S LV switchboards Catalogue 2012

LEGALIZATION OF DOCUMENTS

household living standards 2008

PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU. Lợi nhuận lũy kế theo ngày của PNJ và VNINDEX trong 12 tháng

Vietnam Account Authorization Requirement

LAB 0: HƯỚNG DẪN LTSPICE

Cập nhật Chẩn đoán & Điều trị COPD

Tai popcap game full crack. Tai popcap game full crack.zip

ITSOL - Giới thiệu công ty

Biên dịch nhân Linux. Tác giả: Hoàng Ngọc Diêu

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2016 ĐỀ SỐ 3

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU DƯỠNG BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NHỒI MÁU NÃO ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ TIÊU HUYẾT KHỐI TẠI BỆNH VIỆN

CHÍNH SÁCH BẢO HỘ TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM

ĐIỀU KHIỂN BỘ NGHỊCH LƯU NỐI LƯỚI TRONG MẠNG ĐIỆN PHÂN PHỐI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

MỤC LỤC. Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai. Kỷ yếu Đề tài nghiên cứu khoa học 1

BÀI TẬP THỰC HÀNH HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER

KINH TẾ QUỐC TẾ (INTERNATIONAL ECONOMICS)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM HỌC Môn: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề này gồm 05 trang)

CHƯƠNG 4: ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ AM, FM (10 tiết)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ U NHẦY XOANG BƯỚM QUA PHẪU THUẬT NỘI SOI MŨI-XOANG

LỜI CAM ĐOAN. Tác giả luận án

Báo cáo thường niên năm 2010

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH BÌNH DƯƠNG I. LISTENING

Sampling Design of the Vietnam Survey on Household Registration System 2015

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TS. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG GIÁO TRÌNH LỘ TRÌNH PHÁT TRIỂN THÔNG TIN DI ĐỘNG

Tạ Hiền. Bởi: Lê Văn Tâm

GIÁ TRỊ CÁC MẪU BỆNH PHẨM VÀ MẬT ĐỘ VI RÚT TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

CHƯƠNG 8: SYSTEM HACKING

TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VỀ CÁC BIỆN PHÁP KIỂM DỊCH THỰC VẬT TIÊU CHUẨN SỐ 33

Hướng dẫn điều trị xuất huyết trong não tự phát

PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Bàaøi 18 Giải Thoát Giải Tức Thoát Thì Tức Thì

Design dual band microstrip antenna for RFID application

Transcription:

A Tra ng tư VU MAI PHƯƠNG 1 I. CA C LOA I TRA NG TƯ (ID: EV1011) Trạng từ chỉ cách thức bravely, fast, happily, hard, quickly, well Vị trí của trạng từ chỉ cách thức: 1. Đứng sau động từ: S + V + adv He runs fast. She danced beautifully. 2. Đứng sau tân ngữ: S + V + O + adv She learns English well. She picked up all the bits of the broken glass carefully Không được đặt một trạng từ ở giữa động từ và tân ngữ. She speaks well English. Trạng từ chỉ cách thức có thể đứng trước động từ: S + adv + V She carefully picked up all the bits of the broken glass. He angrily denied that he had stolen the documents. Nếu thay đổi vị trí của trạng từ thì nghĩa của câu có thể thay đổi. Ex1: They secretly decided to leave the town. They decided to leave the town secretly. Ex2: You know well that I can t drive. You know that I can t drive well. 3. Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ: S + tobe + adv + adj/pii He was badly injured. The product is environmentally friendly. Chúng ta có thể coi adv + adj/pii = cụm tính từ ghép và đặt trước một N The badly-injured man was sent to hospital. The environmentally-friendly product is costly. 4. Trong câu bị động: be + adv + PII = be + PII + adv The application form must be filled out completely. = The application form must be completely filled out.

Badly và well có nhiều nghĩa: Ex1: He was badly injured. He badly needs a raincoat. Ex2: He knows the town well. Shake the bottle well. Trạng từ chỉ nơi chốn Các trạng từ chỉ nơi chốn: away, everywhere, here, nowhere, anywhere, somewhere, there.. She went away. He lives abroad. Bill is upstairs. Ta có thể dùng giới từ + danh từ để tạo thành cụm trạng từ. He is in the room. Somewhere/Anywhere - Somewhere: (nơi nào đó) dùng trong câu khẳng định - Anywhere: (bất kỳ chỗ nào) thường dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn I ve seen that man somewhere. Can you see my key anywhere? No, I can t see it anywhere. Nowhere = not anywhere I can t see your wallet anywhere. = I can see your wallet nowhere * Đảo ngữ với nowhere: Nowhere can see your wallet. Nowhere will you find better roses than these. Hiện tượng đảo ngữ: Adv of place S + V + adv of place = Adv of place + V + S Here comes the train. Down fell a dozen apples. Away went the runners. 2 Trạng từ chỉ thời gian Các trạng ngữ chỉ thời gian: now, afterwards, eventually, lately, recently, soon, then, today, tomorrow, since, then, till, at once, at the moment, in the end, at present, at last Những trạng từ này thường đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Yet Finally he arrived home. Then we went home/we went home then. - Yet (chưa): thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành I haven t finished my homework yet. He hasn t yet applied for the job we told him about.

- Yet có thể làm trạng từ chỉ đối lập: Trạng từ chỉ tần suất She tried her best. Yet, she failed. Các trạng từ chỉ tần suất: - always, continually, frequently, usually, often, occasionally, periodically, repeatedly, sometimes,... - hardly/rarely/scarcely/seldom/barely/never: thường mang nghĩa phủ định He is rarely late, is he? Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: Sau to be: He is rarely late. He is always in time for meals. Trước động từ thường: They sometimes stay up all night. I hardly (ever) go out at night. He never comes late, does he? Hardly/scarely ever/never/rarely và seldom mang nghĩa phủ định nên không được dùng với các động từ phủ định. He didn t never see her again. Hardly hay được dùng với any/ever/at all hoặc can. Hardly ever = almost never Hardly any = very little, almost none chính. hoặc: He has hardly any money. It hardly rained at all last summer. Với các thì hoàn thành: S + have + adv of frequency + PII Đảo ngữ: I have never seen such a beautiful girl. Have you ever met Obama? Các trạng từ: hardly ever, never, rarely, scarcely, little... đứng đầu câu phải đảo ngược động từ Hardly does she know how much I love her. Thứ tự của các trạng từ và các cụm trạng từ chỉ cách thức, nơi chốn và thời gian khi chúng ở cùng một câu: (1) Trạng từ chỉ cách thức + (2) Trạng từ chỉ nơi chốn + (3) Trạng từ chỉ thời gian Every day he queued patiently at the bus stop. (1) Trạng từ chỉ thời gian + (2) Trạng từ chỉ cách thức + (3) Trạng từ chỉ nơi chốn He queued patiently at the bus stop everyday. Trạng từ chỉ mức độ 3

Các trạng từ chỉ mức độ: very = extremely, quite, rather, a little/a bit, too, so, really, fairly, pretty, absolutely, completely, entirely, almost, just, enough.. Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho một tính từ hay một trạng từ khác và được đặt trước trạng từ hay tính từ đó. Bổ nghĩa cho tính từ. You are absolutely right. He is very kind. The exercise is pretty hard. I felt almost exhausted. - He is very/extremely/so kind. Các trạng từ chỉ mức độ: very/extremely/so mang nghĩa tích cực - He is too kind 'too' thường mang nghĩa tiêu cực. Bổ nghĩa cho trạng từ He learns very well. She sings quite beautifully. He speaks English very fluently. Enough có thể được dùng như một trạng từ chỉ mức độ và đi theo sau tính từ hay trạng từ mà nó bổ nghĩa. He didn t work quickly enough. He is not tall enough to reach the ceiling. Not. enough to V = too to V Trạng từ bổ nghĩa cho câu Công thức: Adv, clause Các trạng từ diễn tả mức độ của sự chắc chắn. actually (really/in fact), apparently = obviously, certainly, clearly, undoubtedly, definitely, perhaps, surely,. Apprarently, men are stronger than women. Undoubtedly, John broke the glass. Các trạng từ chỉ ý kiến khác: Admittedly, frankly, honestly, officially, luckily = fortunately. Honestly, Tom didn t get the money. Luckily, I passed the exam. 4 II. CA CH THA NH LÂ P TRA NG TƯ Adj + ly =Adv quick quickly slow slowly beautiful beautifully final finally immediate immediately

các tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y: capable capably probable probably possible possibly âm cuối y đổi thành i: happy happily easy easily lucky luckily Những trường hợp ngoại lệ: Friendly (adj): là tính từ và không có hình thức trạng từ. Để có trạng từ tương tự, ta có thể dùng cụm trạng từ in a friendly way. He is friendly. He greeted me in a friendly way. Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ: The exercise is pretty hard. (hard = difficult). She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj) Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ: He was late. (adj) He came late. (adv) Tuy nhiên lately = recently + hiện tại hoàn thành Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high - I m very well today. (adj) She learns very well. (adv) - This table is high. (adj) The plane flies high. - early train (adj)/get up early (adv) highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv). The plane flies high. He is highly paid. = He is a highly-paid employee Bài tập Exercise 1. Find the adjective in the first sentence and fill the gap with the adverb. 1. Joanne is happy. She smiles... 2. The boy is loud. He shouts... 3. Her English is fluent. She speaks English... 5 4. Our mum was angry. She spoke to us...

5. My neighbor is a careless driver. He drives... 6. The painter is awful. He paints... 7. Jim is a wonderful piano player. He plays the piano... 8. This girl is very quiet. She often sneaks out of the house.... 9. She is a good dancer. She dances really... 10.This exercise is simple. You... have to put one word in each space. Exercise 2. Put the adverb of frequency in brackets in its correct position. 1. They go to the movies. (often) 2. She listens to classical music. (rarely) 3. He reads the newspaper. (sometimes) 4. She complains about her husband. (always) 5. He helps his daughter with her homework.(never) 6. I watch English films. (occasionally) Exercise 3. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box. Almost Certainly Very There Ever Sometimes Clearly Perhaps Seldom So 1. I have... finished. 2. He is... clever. 3. There is... something wrong. 4.... I think I should take a long break. 5.... her train is late. 6. He is... late for work. 7. She is... the right person for the job. 8. Have you... wanted to run away? 9. You can see lots of flowers... 10. They are... beautiful. 6